Trường đại học đầu tiên công bố điểm chuẩn 2023
Chi tiết các trường THPT công lập ở Hà Nội hạ điểm chuẩn vào lớp 10 Top 10 trường công lập có điểm chuẩn vào lớp 10 cao nhất Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn vào lớp 10 công lập |
Theo mức điểm công bố, điểm chuẩn trúng tuyển các ngành của Học viện Ngân hàng năm nay không có sự biến động lớn, vẫn xoay quanh ở mức 25-26 điểm. Tuy nhiên, ở những ngành đào tạo chất lượng cao thì điểm chuẩn cao nhất xét tuyển theo điểm tốt nghiệp THPT là: 32,75 điểm; Ngân hàng: 32.7 điểm; Quản trị Kinh doanh: 32,65.
Năm 2023, Học viện Ngân hàng tuyển sinh trong cả nước với 3 phương thức gồm Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển; Xét tuyển sớm theo quy định (xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT, dựa trên chứng chỉ quốc tế và dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội); Xét tuyển dựa trên kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT.
Sinh viên Học viện Ngân hàng |
Hội đồng tuyển sinh Học viện Ngân hàng thông báo về mức điểm trúng tuyển đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2023 tại Trụ sở Học viện (mã trường NHH). Mức điểm trúng tuyển đã bao gồm điểm ưu tiên.
Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học trên hệ thống của Bộ GD&ĐT trước 17h ngày 8/9.
Điểm chuẩn của Học viện Ngân hàng đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2023 cụ thể như sau:
1. Đối với các chương trình đào tạo Chất lượng cao
STT | Mã XT | Tên chương trình đào tạo | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
---|---|---|---|---|
1 | BANK01 | Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) | A00, A01, D01, D07 | 32.7 |
2 | FIN01 | Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) | A00, A01, D01, D07 | 32.6 |
3 | ACT01 | Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) | A00, A01, D01, D07 | 32.75 |
4 | BUS01 | Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) | A00, A01, D01, D07 | 32.65 |
STT | Mã XT | Tên chương trình đào tạo | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
---|---|---|---|---|
1 | BANK02 | Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 25.70 |
2 | BANK03 | Ngân hàng số | A00, A01, D01, D07 | 25.65 |
3 | FIN02 | Tài chính | A00, A01, D01, D07 | 26.05 |
4 | FIN03 | Công nghệ tài chính | A00, A01, D01, D07 | 25.50 |
5 | ACT02 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 25.80 |
6 | BUS02 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 26.04 |
7 | BUS03 | Quản trị du lịch | A01, D01, D07, D09 | 24.50 |
8 | IB01 | Kinh doanh quốc tế | A01, D01, D07, D09 | 26.40 |
9 | IB02 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A01, D01, D07, D09 | 26.45 |
10 | LAW01 | Luật kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 25.52 |
11 | LAW02 | Luật kinh tế | C00, C03, D14, D15 | 26.50 |
12 | ECON01 | Kinh tế | A01, D01, D07, D09 | 25.65 |
13 | FL01 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D07, D09 | 24.90 |
14 | MIS01 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D07 | 25.55 |
15 | IT01 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 25.10 |
3. Đối với các chương trình đào tạo liên kết quốc tế
STT | Mã XT | Tên chương trình đào tạo | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
---|---|---|---|---|
1 | ACT03 | Kế toán (Liên kết ĐH Sunderland, Anh. Cấp song bằng) | A00, A01, D01, D07 | 23.90 |
2 | BANK04 | Tài chính-Ngân hàng (liên kết ĐH Sunderland, Anh Quốc. Cấp song bằng) | A00, A01, D01, D07 | 23.55 |
3 | BUS04 | Quản trị kinh doanh (Liên kết với ĐH CityU, Hoa kỳ. Cấp song bằng) | A00, A01, D01, D07 | 23.80 |
4 | BUS05 | Marketing số (liên kết ĐH Coventry, Anh Quốc. Cấp bằng ĐH Coventry) | A00, A01, D01, D07 | 23.50 |
5 | IB03 | Kinh doanh quốc tế (liên kết ĐH Coventry, Anh Quốc. Cấp song bằng) | A00, A01, D01, D07 | 22.00 |
6 | BANK05 | Ngân hàng và Tài chính quốc tế (liên kết ĐH Coventry, Anh Quốc. Cấp song bằng) | A00, A01, D01, D07 | 21.60 |