Bắc Ninh: Danh sách 520 trường hợp dính "phạt nguội" từ 12/9 đến 18/9

Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh Bắc Ninh thông báo danh sách các phương tiện vi phạm an toàn giao thông qua hệ thống giám sát và xử lý vi phạm bằng hình ảnh (phạt nguội) từ ngày 12/9 đến 18/9. Tổng số vi phạm được ghi nhận là 501 trường hợp.
Bắc Ninh: Danh sách 520 trường hợp dính "phạt nguội" từ 5/9 đến 11/9 Bắc Ninh: Danh sách 452 trường hợp dính "phạt nguội" từ 29/8 đến 4/9 Bắc Ninh: Danh sách hơn 600 trường hợp bị phạt nguội từ ngày 22/8-28/8

Chi tiết các trường hợp vi phạm được liệt kê dưới đây:

I. Vi phạm của xe ô tô (348 trường hợp)

Các lỗi vi phạm của xe ô tô bao gồm:

* Không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông (45 trường hợp): 20L-5787; 20B-123.04; 29A-391.30; 29A-481.78; 29C-850.93; 29E-028.21; 29E-113.44; 30A-777.12; 30A-877.68; 30K-472.01; 30L-717.89; 30L-889.69; 30U-9591; 30E-082.85; 30H-107.28; 34A-471.55; 34A-830.51; 34A-852.46; 97A-052.00; 98A-116.97; 98A-124.86; 98A-148.57; 98A-250.40; 98A-310.85; 98A-348.01; 98A-488.97; 98A-491.00; 98A-576.27; 98A-678.82; 98A-730.18; 98A-752.87; 98A-757.36; 98A-777.45; 98A-856.97; 98A-863.30; 98C-281.40; 99A-127.16; 99A-154.45; 99A-249.34; 99A-446.44; 99A-523.18; 99A-730.18; 99A-971.75; 99E-006.89.

undefined

Quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ (01 trường hợp): 26A-136.16.

Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của vạch kẻ đường (128 trường hợp): 12A-247.11; 12B-003.95; 12B-004.98; 12B-005.55; 14C-074.18; 15A-645.99; 15LD-015.88; 17B-013.25; 20C-283.82; 22A-194.24; 29A-776.50; 29C-348.88; 29C-766.35; 29C-891.34; 29D-328.42; 29K-042.72; 29K-067.74; 29K-077.48; 29S-2432; 30A-213.23; 30E-176.53; 30F-403.59; 30G-059.95; 30K-428.27; 30K-519.63; 30L-393.33; 30V-6967; 34A-702.36; 50E-087.70; 51B-505.46; 51H-259.68; 98A-121.72; 98A-177.31; 98A-183.33; 98A-233.43; 98A-248.73; 98A-260.31; 98A-338.85; 98A-391.81; 98A-412.12; 98A-457.68; 98A-498.33; 98A-511.23; 98A-542.26; 98A-597.66; 98A-602.07; 98A-614.53; 98A-672.92; 98A-707.36; 98A-723.71; 98A-764.92; 98A-76506; 98A-767.48; 98A-834.22; 98A-888.18; 98A-923.10; 98A-925.28; 98A-948.01; 98B-060.54; 98B-142.97; 98B-147.60; 98C-151.04; 98C-239.61; 98C-239.62; 98C-259.69; 98C-287.67; 98C-358.78; 98D-005.75; 98D-012.33; 98D-020.37; 98D-022.22; 98E-006.31; 98F-013.64; 98H-066.50; 99A-058.72; 99A-146.31; 99A-151.32; 99A-299.36; 99A-324.97; 99A-378.22; 99A-401.35; 99A-427.09; 99A-443.58; 99A-457.67; 99A-512.31; 99A-556.13; 99A-566.90; 99A-590.63; 99A-600.03; 99A-606.02; 99A-662.40; 99A-668.69; 99A-677.99; 99A-689.26; 99A-745.52; 99A-761.74; 99A-781.24; 99A-790.38; 99A-812.07; 99A-820.56; 99A-851.59; 99A-908.17; 99A-949.28; 99A-989.21; 99B-012.14; 99B-013.15; 99B-073.10; 99C-109.03; 99C-176.71; 99C-182.84; 99C-264.64; 99C-270.47; 99D-007.41; 99D-017.81; 99E-008.56; 99E-014.75; 99F-005.21; 99H-025.20; 99H-072.41; 99LD-021.29.

undefined

Rẽ trái tại nơi có biển cấm rẽ trái (17 trường hợp): 29A-226.31; 29D-060.89; 30Y-3010; 35A-281.48; 98A-168.89; 98A-215.45; 98A-304.85; 98A-515.39; 98A-528.88; 98A-651.26; 98A-668.57; 98A-751.95; 98A-807.10; 98A-94.28; 98C-283.03; 98C-305.26; 99C-098.89.

undefined

Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định (157 trường hợp): 12A-163.45; 12A-192.80; 12A-320.49; 14A-390.23; 14A-486.29; 14C-374.84; 14M-9488; 15A-804.75; 15C-256.56; 15C-407.25; 15C-432.00; 15K-325.47; 15K-372.68; 15K-569.00; 19A-616.95; 20A-164.56; 20A-441.86; 20A-695.45; 20A-730.72; 20C-209.56; 26C-115.11; 28RM-000.95; 29A-620.83; 29A-834.65; 29A-888.58; 29C-162.71; 29C-516.00; 29C-796.62; 29C-899.57; 29D-033.03; 29D-214.24; 29D-521.56; 29E-020.38; 29E-039.84; 29H-124.85; 29H-240.31; 29H-298.27; 29H-603.98; 29H-607.26; 29H-691.66; 29H-719.59; 29H-825.32; 29K-004.74; 29K-092.60; 29K-106.62; 29K-222.97; 29K-232.07; 29K-246.84; 30A-065.26; 30A-160.86; 30A-355.04; 30A-559.11; 30A-656.98; 30A-976.74; 30B-157.70; 30E-121.64; 30E-294.97; 30E-356.76; 30E-368.25; 30E-539.49; 30E-652.13; 30E-694.61; 30F-427.44; 30F-448.28; 30F-595.26; 30F-729.29; 30F-876.28; 30G-031.23; 30G-681.02; 30G-964.34; 30H-062.32; 30H-480.03; 30H-558.88; 30H-789.27; 30H-800.35; 30H-911.97; 30H-936.88; 30H-954.81; 30K-104.37; 30K-209.41; 30K-245.11; 30K-277.73; 30K-493.69; 30K-526.01; 30K-718.22; 30K-738.61; 30K-796.21; 30K-977.89; 30L-314.50; 30L-426.55; 30M-608.53; 30M-685.80; 30Z-0853; 30Z-0853; 34A-022.69; 34A-109.60; 34A-347.39; 34A-425.52; 34C-396.18; 34H-061.93; 34R-023.38; 36A-930.32; 36B-074.51; 36H-093.63; 51A-660.84; 51D-622.61; 51-NN-601-39; 89A-254.11; 89A-290.20; 89A-444.35; 89A-531.81; 89A-757.37; 89C-117.57; 89C-192.74; 89C-214.27; 89D-011.09; 90A-116.44; 90C-107.23; 90H-027.97; 98A-054.36; 98A-076.51; 98A-118.26; 98A-188.66; 98A-377.98; 98A-595.64; 98A-672.03; 98A-733.42; 98C-270.74; 98C-361.74; 98D-010.61; 98H-6769; 99A-023.81; 99A-074.06; 99A-122.02; 99A-166.33; 99A-225.16; 99A-270.18; 99A-279.34; 99A-383.67; 99A-448.64; 99A-484.04; 99A-506.03; 99A-507.77; 99A-558.61; 99A-664.86; 99A-667.64; 99A-689.75; 99A-699.90; 99A-710.67; 99A-748.07; 99A-792.15; 99A-796.94; 99A-867.19; 99A-869.70; 99A-909.45; 99A-939.66; 99B-066.75; 99E-008.43; 99H-027.23.

II. Vi phạm của xe mô tô (153 trường hợp)

Các lỗi vi phạm của xe mô tô bao gồm:

Không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông (117 trường hợp): 11B1-309.86; 11B1-309.86; 17B4-099.08; 22YA-088.44; 29E1-159.63; 29E2-996.74; 29F2-1521; 29H9-3690; 29N1-873.76; 29U8-9114; 29X7-244.87; 29Y7-2453; 36AM-060.49; 36AM-060.49; 36AX-010.01; 36E1-174.93; 37K2-550.36; 37K2-550.36; 60M9-8888; 89H7-3428; 89M1-110.63; 89MĐ1-091.24; 98A-356.44; 98B1-582.89; 98B2-354.20; 98B2-665.31; 98B2-957.03; 98B3-216.26; 98B3-253.62; 98B3-792.88; 98B3-852.31; 98B3-874.59; 98B3-906.51; 98B3-959.01; 98D1-208.49; 98D1-820.60; 98D1-883.42; 98D1-909.21; 98D1-957.92; 98F1-126.77; 98F1-324.62; 98H7-4532; 98K4-0046; 98K9-0079; 98M1-108.46; 98N3-8589; 98Y1-0295; 98Y3-2899; 99AA-029.82; 99AA-079.24; 99AA-111.40; 99AC-012.47; 99AE-066.70; 99AK-026.83; 99B1-236.88; 99D1-201.49; 99E1-039.88; 99E1-117.93; 99E1-129.32; 99E1-13096; 99E1-135.96; 99E1-154.54; 99E1-160.80; 99E1-173.87; 99E1-173.87; 99E1-192.46; 99E1-202.00; 99E1-218.47; 99E1-268.71; 99E1-297.06; 99E1-360.90; 99E1-365.87; 99E1-369.76; 99E1-397.82; 99E1-413.23; 99E1-458.93; 99E1-478.27; 99E1-490.85; 99E1-490.85; 99E1-500.65; 99E1-569.80; 99E1-654.31; 99E1-665.99; 99E1-666.87; 99F1-093.12; 99F14489; 99F4-7005; 99F4-7005; 99F5-5717; 99F9-7679; 99G1-026.22; 99G1-093.89; 99G1-133.80; 99G1-149.74; 99G1-190.38; 99G1-194.56; 99G1-310.72; 99G1-331.23; 99G1-428.66; 99G1-499.77; 99G1-529.46; 99G1-676.96; 99H2-5241; 99H2-5922; 99H5-3071; 99H5-8388; 99H7-0987; 99H9-7966; 99L1-4865; 99L2-2297; 99L5-0589; 99MĐ1-098.96; 99MĐ1-106.24; 99MĐ5-048.95; 99MĐ5-055.31; 99MĐ5-062.10; 99S1-0222; 99S1-7739; 99T2-4324; 99V1-0536; 99V1-7101; 99V1-3576; 99V14237; 99V2-2106; 99Y1-1138; 99Z1-0328.

undefined

Không đội mũ bảo hiểm (36 trường hợp): 19MĐ4-044.43; 20AK-00284; 21D1-242.47; 22B2-188.39; 23AA-314.05; 25AP-038.78; 36B2-534.80; 37C1-155.06; 37P1-889.38; 47M4-4485; 54S5-7566; 76HA-6740; 98AA-025.64; 98AE-014.46; 98AF-077.60; 98B1-581.96; 98B2-991.45; 98B3-792.88; 98B3-852.31; 98B3-906.51; 98F1-350.54; 98K1-221.90; 98L4-3528; 99AA-045.04; 99AA-067.36; 99AA-077.49; 99AC-012.47; 99AE-069.26; 99B1-472.09; 99D1-201.49; 99E1-679.62; 99G1-024.07; 99G1-271.77; 99G1-511.09; 99G1-570.45; 99MĐ1-095.18.

Để tra cứu thông tin chi tiết và giải quyết vi phạm, vui lòng liên hệ trực tiếp với cơ quan chức năng địa phương hoặc truy cập vào cổng thông tin điện tử của Cục Cảnh sát giao thông. Mọi thắc mắc, phản hồi xin vui lòng liên hệ theo số điện thoại được niêm yết công khai.

Thanh Thắng
Phiên bản di động