Bắc Ninh: Danh sách 452 trường hợp dính "phạt nguội" từ 29/8 đến 4/9

Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh Bắc Ninh thông báo danh sách các phương tiện vi phạm an toàn giao thông qua hệ thống giám sát và xử lý vi phạm bằng hình ảnh (phạt nguội) từ ngày 29/8 đến 4/9. Tổng số vi phạm được ghi nhận là 452 trường hợp.
Bắc Ninh: Danh sách hơn 600 trường hợp bị phạt nguội từ ngày 22/8-28/8 Bắc Ninh: Danh sách 113 trường hợp dính phạt nguội từ 15/8-21/8 Công an tỉnh Bắc Ninh công bố danh sách phạt nguội 417 trường hợp từ 8/8-14/8

Đề nghị các cá nhân, tổ chức có phương tiện mang các biển số dưới đây khẩn trương liên hệ Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh Bắc Ninh để giải quyết theo quy định.

I. Danh sách vi phạm của Ô tô (266 trường hợp)

1. Không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông (35 trường hợp)

14A-946.46, 19A-157.77, 20A-132.25, 20A-641.49, 20A-917.50, 20H-020.46, 29A-481.78, 29C-941.44, 29D-005.73, 29H-526.01, 30E-199.92, 30F-241.08, 30G-381.08, 30H-128.88, 30H-360.98, 30L-493.30, 30L-627.06, 30Y-6813, 34A-213.28, 34A-968.70, 98A-107.57, 98A-565.35, 98A-574.29, 98A-684.14, 98A-796.46, 98A-812.84, 98A-836.22, 98A-920.46, 98C-132.01, 98C-225.29, 98C-241.00, 99A-238.21, 99A-597.57, 99A-863.46, 99C-104.65

undefined

2. Quay đầu xe tại phần đường dành cho người đi bộ (3 trường hợp)

99A-282.17, 99A-384.36, 99A-746.49

undefined

3. Rẽ trái tại nơi có biển cấm (13 trường hợp)

29E-094.02, 30E-436.23, 98A-030.53, 98A-186.75, 98A-198.93, 98A-259.15, 98A-357.25, 98A-388.82, 98A-620.61, 98A-709.54, 98A-747.05, 98A-755.54, 99A-439.79

undefined

4. Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của vạch kẻ đường (116 trường hợp)

12F-001.09, 14E-000.62, 15H-032.14, 20A-597.11, 20A-915.34, 20H-033.37, 21H-019.52, 23B-005.13, 29A-562.74, 29A-914.86, 29C-099.22, 29E-354.42, 29E-376.54, 29F-029.71, 29H-202.55, 29H-915.20, 29LD-316.52, 30A-011.82, 30A-987.93, 30E-609.58, 30E-647.57, 30G-558.71, 30H-407.60, 30K-921.17, 30L-508.82, 30M-028.13, 30N-2915, 34A-106.11, 34A-302.68, 34H-001.28, 51D-173.27, 73A-457.07, 88A-386.44, 889A-035.54, 89A-291.20, 89C-180.57, 89C-283.27, 98A-118.96, 98A-142.95, 98A-171.43, 98A-222.37, 98A-223.16, 98A-260.15, 98A-273.42, 98A-302.63, 98A-329.95, 98A-374.23, 98A-429.09, 98A-455.39, 98A-488.13 (2 trường hợp), 98A-566.97, 98A-597.43, 98A-656.17, 98A-674.65, 98A-680.44, 98A-764.92, 98A-834.82, 98C-135.68, 98C-176.62, 98C-199.13, 98C-212.50, 98C-232.37, 98C-236.53, 98C-242.25, 98C-250.38, 98C-295.57, 98C-351.10, 98C-370.60, 98LD-010.85, 98LD-011.73, 99A-063.18, 99A-074.95, 99A-134.75, 99A-161.17, 99A-165.20, 99A-193.86, 99A-267.14, 99A-312.72, 99A-361.20, 99A-375.79, 99A-486.76, 99A-504.07, 99A-535.78, 99A-541.51, 99A-550.92, 99A-601.32, 99A-606.02, 99A-610.12, 99A-615.50, 99A-677.02, 99A-687.15, 99A-701.90, 99A-708.47, 99A-728.91, 99A-760.36, 99A-767.68, 99A-778.99, 99A-781.24, 99A-811.17, 99A-813.09, 99A-820.01, 99A-838.42, 99A-842.57, 99A-851.59, 99A-889.96, 99C-020.34, 99C-308.13, 99E-000.83, 99E-018.29, 99F-005.21, 99F-009.95, 99H-029.04, 99H-038.81, 99LD-031.44

undefined

5. Chạy quá tốc độ quy định (99 trường hợp)

14A-731.33, 15A-557.89, 18H-024.04, 29A-559.26, 29C-080.87, 29C-919.91, 29E-115.10, 29E-242.91, 29E-356.31, 29E-381.15, 29H-061.78, 29H-602.11, 29K-002.07, 29K-066.60, 29K-167.48, 29K-240.03, 30A-019.21, 30A-850.86, 30B-149.87, 30E-022.26, 30E-081.42, 30E-445.72, 30E-809.34, 30F-142.85, 30F-392.02, 30F-833.82, 30G-004.30, 30G-602.33, 30G-894.89, 30H-113.82, 30H-261.07, 30H-477.56, 30H-660.32, 30H-779.96, 30H-863.10, 30K-433.00, 30K-574.97, 30K-651.14, 30K-671.53, 30K-826.73, 30K-874.41, 30M-031.48, 34A-683.31, 34F-001.34, 36K-249.82, 37G-002.12, 38H-027.52, 51A-887.33, 61A-987.17, 89A-477.84, 89A-661.82, 89C-298.70, 89C-336.01, 89C-348.64, 89H-029.99, 90E-001.49, 90LD-004.28, 98A-079.96, 98A-273.16, 98A-547.10, 98A-833.32, 98A-846.53, 98A-852.65, 98B-012.57, 98C-197.06, 98C-202.62, 98D-017.17, 99A-186.70, 99A-238.45, 99A-275.68, 99A-287.38, 99A-311.78, 99A-402.02, 99A-480.12, 99A-488.38, 99A-497.66, 99A-544.49, 99A-651.35, 99A-655.01, 99A-711.41, 99A-727.68, 99A-734.90, 99A-759.55, 99A-768.37, 99A-782.12, 99A-798.84, 99A-800.65, 99A-808.89, 99A-830.92, 99A-874.91, 99A-909.07, 99C-180.14, 99C-203.50, 99C-274.60, 99C-310.74, 99H-064.57, 99LD-013.34

II. Danh sách vi phạm của Mô tô (186 trường hợp)

1. Không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông (159 trường hợp)

11B1-356.18, 18F1-321.76, 29.097-Y5, 29F2-1521, 34E1-320.52, ... (Danh sách 144 trường hợp còn lại), 97B1-279.82, 98B2-495.47, 98B2-931.77, 98B2-982.44, 98D1-112.22, 98D1-161.18, 98D1-661.19, 98D1-697.06, 98D1-874.18, 98D1-902.26, 98D1-958.12, 98D1-976.90, 98G1-075.94, 98H1-409.87, 98K1-347.37, 99E1-683.89, 99G1-215.20, 99G1-421.44, 99G1-530.88, 99H5-6829

2. Không đội mũ bảo hiểm (27 trường hợp)

98B2-656.80, 98B2-981.52, 98B3-202.26, 98D1-603.64, 98D1-644.22, 98F1-133.56, 98G1-119.91, 98K1-070.43, 98K1-161.41, 98K1-374.49, 98Y2-9696, 99AA-042.72, 99D1-287.95, 99E1-500.25, 99F2-0570, 99G1-099.71, 99G1-150.54, 99G1-242.06, 99G1-322.81, 99G1-340.24, 99G1-389.33, 99G1-421.13, 99G1-525.43, 99G1-665.03, 99G1-665.75, 99H1-242.46, 99MĐ1-102.43

Mỗi hành vi vi phạm dù nhỏ đều tiềm ẩn nguy cơ tai nạn nghiêm trọng. Hãy chấp hành nghiêm chỉnh luật giao thông để đảm bảo an toàn cho bản thân và cộng đồng.

Thanh Thắng
Phiên bản di động