Bắc Ninh: Danh sách hơn 600 trường hợp bị phạt nguội từ ngày 22/8-28/8

Phòng Cảnh sát giao thông tỉnh Bắc Ninh vừa công bố danh sách 615 trường hợp vi phạm an toàn giao thông bị phạt nguội trong tuần từ ngày 22/8 đến 28/8/2025. Trong đó, có 543 trường hợp là ô tô và 72 trường hợp là mô tô.
Bắc Ninh: Danh sách 113 trường hợp dính phạt nguội từ 15/8-21/8 Công an tỉnh Bắc Ninh công bố danh sách phạt nguội 417 trường hợp từ 8/8-14/8 Công an tỉnh Bắc Ninh công bố danh sách phạt nguội từ 1/8 đến 8/8

Các lỗi vi phạm phổ biến nhất được camera ghi lại là không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông, không chấp hành vạch kẻ đường và điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định.

Ô tô

1. Không chấp hành hiệu lệnh đèn tín hiệu giao thông (61 trường hợp)

Biển số xe vi phạm bao gồm: 18A-291.17; 19A-059.36; 20B-133.47; 29A-329.56; 29A-629.05; 29D-205.00; 29K-003.09; 29K-037.97; 29K-274.71; 30E-001.79; 30F-831.23; 30G-508.26; 30L-036.68; 30L-816.10; 36A-987.84; 88A-678.59; 88E-007.33; 97A-071.55; 98A-013.02; 98A-259.73; 98A-282.35; 98A-359.82; 98A-387.16; 98A-392.33; 98A-428.01; 98A-474.30; 98A-482.49; 98A-498.21; 98A-537.85; 98A-635.04; 98A-733.28; 98A-760.32; 98A-829.80; 98A-875.95; 98A-880.34; 98A-899.83; 98A-905.07; 98C-206.38; 98C-243.43; 98C-320.69; 98H-035.11; 99A-218.73; 99A-231.01; 99A-287.99; 99A-309.00; 99A-321.59; 99A-323.81; 99A-456.18; 99A-532.71; 99A-570.60; 99A-637.33; 99A-845.91; 99A-983.05; 99B-048.30; 99C-311.23; 99H-070.34; 998A-527.81; 89C-049.22; 14A-823.63; 20A-286.14.

undefined

2. Quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ (01 trường hợp)

Biển số xe vi phạm: 98A-227.12.

3. Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của vạch kẻ đường (239 trường hợp)

Biển số xe vi phạm bao gồm: 11A-126.06; 11F-002.48; 12A-209.80; 12A-246.42; 12B-011.15; 12C-100.24; 12C-104.98; 12D-001.79; 12H-041.48; 14A-554.68; 14B-034.13; 14C-299.62; 15A-483.61; 15A-517.60; 15C-212.44; 15H-038.98; 17A-256.39; 18H-031.82; 18H-056.46; 19A-498.73; 19C-125.84; 20A-576.71; 20A-665.04; 20A-679.01; 20B-030.00; 20C-107.02; 23B-005.13; 28A-077.94; 29A-219.27; 29C-478.24; 29C-483.78; 29C-808.97; 29C-919.41; 29D-334.10; 29E-068.32; 29E-367.85; 29F-025.79; 29G-004.96; 29H-138.62; 29H-151.91; 29H-164.65; 29K-030.06; 29K-070.30; 29K-119.50; 29K-139.60; 29LD-056.41; 29V-4503; 30A-159.03; 30A-709.30; 30A-987.93; 30B-113.42; 30E-192.17; 30E-847.08; 30E-936.70; 30F-017.74; 30F-224.18; 30F-972.28; 30F-974.45; 30G-033.12; 30G-634.81; 30G-635.30; 30H-591.55; 30H-963.84; 30K-171.05; 30L-312.55; 34A-284.06; 34B-219.71; 34C-305.24; 34D-030.70; 36H-074.72; 37A-509.20; 51H-051.18; 65D-001.16; 89A-564.18; 89C-049.22; 89C-238.68; 89H-085.20; 98A-058.05; 98A-137.18; 98A-184.65; 98A-273.42; 98A-401.63; 98A-512.72; 98A-543.32; 98A-547.52; 98A-566.97; 98A-609.24; 98A-633.84; 98A-703.57; 98A-716.61; 98A-837.56; 98A-899.83; 98A-908.53; 98A-927.34; 98C-189.30; 98C-221.54; 98C-227.44; 98C-227.68; 98C-242.25; 98C-269.70; 98C-324.71; 98C-370.60; 98F-013.65; 98H-022.21; 98H-042.92; 98LD-011.04; 99A-001.68; 99A-006.41; 99A-016.08; 99A-094.12; 99A-105.09; 99A-106.55; 99A-106.97; 99A-116.18; 99A-132.48; 99A-165.48; 99A-168.80; 99A-174.90; 99A-176.53; 99A-182.98; 99A-206.99; 99A-208.32; 99A-210.64; 99A-218.16; 99A-233.30; 99A-239.47; 99A-251.62; 99A-270.23; 99A-273.07; 99A-278.98; 99A-286.38; 99A-292.32; 99A-297.98; 99A-298.30; 99A-308.63; 99A-311.28; 99A-312.61; 99A-336.24; 99A-355.79; 99A-359.78; 99A-387.62; 99A-405.60; 99A-417.12; 99A-417.32; 99A-432.27; 99A-433.96; 99A-451.64; 99A-456.34; 99A-461.93; 99A-510.73; 99A-514.11; 99A-529.14; 99A-534.50; 99A-547.51; 99A-610.56; 99A-618.88; 99A-629.37; 99A-629.54; 99A-659.26; 99A-661.26; 99A-661.74; 99A-662.96; 99A-663.96; 99A-668.57; 99A-686.56; 99A-687.21; 99A-697.67; 99A-707.98; 99A-713.07; 99A-713.52; 99A-714.18; 99A-718.93; 99A-735.82; 99A-738.50; 99A-748.69; 99A-749.87; 99A-753.40; 99A-757.30; 99A-770.41; 99A-772.87; 99A-780.06; 99A-781.24; 99A-783.62; 99A-796.75; 99A-811.04; 99A-811.17; 99A-826.23; 99A-832.73; 99A-842.49; 99A-849.45; 99A-850.09; 99A-921.19; 99A-921.33; 99B-013.15; 99B-056.27; 99B-071.76; 99B-100.81; 99C-011.39; 99C-090.90; 99C-094.28; 99C-105.48; 99C-111.83; 99C-120.37; 99C-121.39; 99C-163.90; 99C-272.98; 99C-277.62; 99C-295.97; 99C-301.79; 99D-000.91; 99D-001.34; 99D-015.94; 99D-018.05; 99E-000.26; 99E-004.83; 99E-005.48; 99E-005.73; 99E-006.91; 99E-008.11; 99E-008.41; 99E-010.38; 99E-011.13; 99E-011.62; 99E-013.14; 99E-014.28; 99E-014.75; 99F-005.21; 99F-007.65; 99H-038.53; 99H-044.93; 99LD-021.29; 99LD-031.13.

undefined

4. Rẽ trái tại nơi có biển cấm rẽ trái (10 trường hợp)

Biển số xe vi phạm: 29A-654.87; 30A-768.75; 30G-583.79; 30H-097.90; 98A-059.89; 98A-171.91; 98A-808.12; 98C-287.55; 98C-311.17; 99A-960.81.

undefined

5. Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định (232 trường hợp)

Biển số xe vi phạm bao gồm: 12B-002.80; 12C-134.77; 14A-702.72; 14A-923.97; 14C-432.47; 14H-032.22; 15A-380.82; 15A-524.73; 15A-944.72; 15LD-017.10; 18A-276.83; 18G-001.94; 19A-303.47; 20C-064.52; 24C-147.78; 26A-205.61; 29A-042.91; 29A-219.27; 29A-506.25; 29A-540.63; 29A-797.68; 29A-880.23; 29B-033.06; 29B-117.60; 29B-313.87; 29B-322.12; 29B-629.61; 29C-344.59; 29C-632.98; 29C-759.10; 29C-813.73; 29C-894.46; 29C-943.40; 29C-992.91; 29D-545.80; 29E-020.03; 29E-089.29; 29E-117.35; 29E-334.71; 29E-355.84; 29H-016.23; 29H-165.70; 29H-227.15; 29H-338.44; 29H-371.72; 29H-372.81; 29H-504.98; 29H-575.88; 29H-623.05; 29H-702.69; 29H-758.30; 29H-916.97; 29H-965.50; 29K-004.93; 29K-009.59; 29K-011.85; 29K-030.62; 29K-049.35; 29K-064.86; 29K-077.48; 29K-115.70; 29K-218.98; 30A-262.19; 30A-361.40; 30A-609.52; 30E-222.07; 30E-270.71; 30E-459.29; 30E-713.82; 30E-730.69; 30E-750.72; 30E-860.55; 30E-875.65; 30F-005.87; 30F-038.48; 30F-448.12; 30F-484.21; 30F-528.49; 30F-996.59; 30G-086.63; 30G-139.23; 30G-186.00; 30G-294.21; 30G-520.64; 30G-851.04; 30G-863.07; 30H-037.38; 30H-039.18; 30H-469.48; 30H-562.30; 30H-649.40; 30H-652.93; 30H-681.07; 30H-685.64; 30H-988.69; 30K-304.47; 30K-346.34; 30K-419.22; 30K-496.20; 30K-580.55; 30K-651.57; 30K-777.10; 30K-841.24; 30K-866.58; 30K-912.57; 30K-930.50; 30L-024.73; 30L-073.36; 30L-362.28; 30L-712.84; 30L-820.29; 30M-119.66; 30M-422.61; 30M-500.16; 30M-547.32; 30M-619.67; 30V-7577; 34A-284.06; 34A-346.38; 34A-650.01; 34A-936.51; 34C-328.07; 34C-452.56; 34H-022.88; 34H-041.77; 35A-336.03; 35A-421.34; 36C-511.36; 36H-117.14; 37C-235.41; 76H-025.82; 88C-203.01; 88C-246.68; 88E-007.73; 88E-010.54; 89A-199.49; 89A-443.27; 89A-449.33; 89A-606.84; 89A-607.10; 89C-050.06; 89C-196.37; 89C-234.53; 89C-320.26; 89H-059.10; 90A-387.07; 90R-010.66; 98A-058.05; 98A-182.67; 98A-253.99; 98A-283.47; 98A-405.95; 98A-423.78; 98A-493.96; 98A-577.22; 98A-616.34; 98A-720.71; 98A-734.81; 98A-779.71; 98A-816.56; 98A-832.85; 98K-6228; 98LD-009.43; 98G-002.94; 99A-095.35; 99A-114.14; 99A-114.94; 99A-149.78; 99A-176.71; 99A-211.91; 99A-327.58; 99A-336.28; 99A-381.68; 99A-388.47; 99A-417.12; 99A-431.34; 99A-497.71; 99A-533.46; 99A-536.51; 99A-577.80; 99A-588.29; 99A-613.13; 99A-704.93; 99A-718.23; 99A-765.53; 99A-768.69; 99A-772.33; 99A-805.06; 99A-810.88; 99A-818.13; 99A-823.57; 99A-835.06; 99A-842.05; 99A-872.52; 99A-882.22; 99A-884.59; 99A-947.72; 99C-020.91; 99C-068.97; 99C-070.26; 99C-116.25; 99C-165.93; 99C-166.74; 99C-187.65; 99C-219.10; 99C-222.59; 99C-247.41; 99C-288.91; 99D-007.79; 99H-061.42.

undefined

Mô tô

1. Không chấp hành hiệu lệnh đèn tín hiệu giao thông (68 trường hợp)

Biển số xe vi phạm bao gồm: 18D1-622.33; 19H9-2000; 20F1-505.26; 29G1-385.96; 29N8-8708; 29S7-079.24; 30K4-9693; 88B1-090.19; 98B1-396.55; 98B1-912.38; 98B2-896.59; 99AA-077.88; 99AA-080.65; 99AA-096.04; 99AA-112.08; 99AE-068.41; 99AK-025.37; 99B1-028.18; 99B1-494.91; 99D1-256.11; 99D1-287.95; 99D1-295.97; 99E1-162.24; 99E1-188.98; 99E1-325.26; 99E1-476.99; 99E1-536.27; 99E1-552.20; 99E1-665.03; 99G1-208.70; 99G1-516.78; 99G1-631.36; 99G1-670.41; 99G1-672.32; 99H6-9639; 99L5-0300; 99L5-1446; 99MĐ1-110.93; 99MĐ5-005.21.

undefined

2. Không đội mũ bảo hiểm (23 trường hợp)

Biển số xe vi phạm bao gồm: 12SA-025.93; 24B1-168.63; 98AC-105.76; 98AH-059.24; 98B2-268.68; 98B2-272.29; 98B2-589.57; 98B3-103.10; 98F5-7171; 98K1-230.80; 98K1-267.40; 99AA-053.78; 99AA-060.46; 99G1-504.17.

undefined

Công an tỉnh Bắc Ninh khuyến cáo người tham gia giao thông cần nghiêm chỉnh chấp hành quy định pháp luật, đặc biệt là các hiệu lệnh của đèn tín hiệu, vạch kẻ đường, tốc độ và đội mũ bảo hiểm. Mọi hành vi vi phạm sẽ bị ghi nhận và xử lý nghiêm theo quy định.

Người dân có thể tra cứu thông tin phạt nguội tại Cổng Thông tin điện tử của Công an tỉnh Bắc Ninh hoặc trên website của Cục Cảnh sát giao thông để nắm rõ và chấp hành quyết định xử phạt kịp thời.

Thanh Thắng
Phiên bản di động