Bắc Ninh: Danh sách 520 trường hợp dính "phạt nguội" từ 5/9 đến 11/9

Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh Bắc Ninh thông báo danh sách các phương tiện vi phạm an toàn giao thông qua hệ thống giám sát và xử lý vi phạm bằng hình ảnh (phạt nguội) từ ngày 5/9 đến 11/9. Tổng số vi phạm được ghi nhận là 520 trường hợp.
Bắc Ninh: Danh sách 452 trường hợp dính "phạt nguội" từ 29/8 đến 4/9 Bắc Ninh: Danh sách hơn 600 trường hợp bị phạt nguội từ ngày 22/8-28/8 Bắc Ninh: Danh sách 113 trường hợp dính phạt nguội từ 15/8-21/8

Chi tiết các trường hợp vi phạm được liệt kê dưới đây:

1. Vi phạm của ô tô (320 trường hợp)

Không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông (59 trường hợp):

15K-223.10, 19A-556.54, 20A-703.23, 20B-117.12, 29A-156.11, 29D-591.38, 29H-513.40, 30A-423.72, 30E-747.12, 31H-0120, 34A-570.80, 36B-308.60, 89A-342.83, 89H-007.48, 98A-088.88, 98A-107.37, 98A-255.58, 98A-305.58, 98A-369.68, 98A-371.68, 98A-501.03, 98A-601.06, 98A-632.26, 98A-648.16, 98A-655.99, 98A-671.14, 98A-678.80, 98A-729.48, 98A-754.04, 98A-756.20, 98A-767.06, 98A-795.64, 98A-822.86, 98A-825.96, 98A-830.80, 98A-839.67, 98A-850.41, 98A-851.61, 98A-868.48, 98B-096.32, 98B-119.03, 98B-166.72, 98C-291.16, 98D-013.29, 98H-050.14, 98H-3258, 98R-036.95, 99A-109.96, 99A-112.38, 99A-351.57, 99A-480.65, 99A-497.13, 99A-520.38, 99A-614.58, 99A-711.79, 99A-847.95, 99A-954.27.

undefined

Rẽ trái tại nơi có biển cấm rẽ trái (9 trường hợp): 29E-220.26, 30G-583.79, 30L-1186, 98A-157.02, 98A-345.06, 98A-360.50, 98A-419.19, 98A-592.94, 99A-627.92.

undefined

Quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường (4 trường hợp): 14H-049.54, 77A-274.03, 89A-468.20, 99A-639.49.

Không chấp hành hiệu lệnh của vạch kẻ đường (116 trường hợp): 11E-002.56, 12H-028.73, 15H-076.19, 17B-013.25, 19E-004.15, 19H-049.87, 20B-021.23, 20B-030.00, 20H-033.37, 20H-035.34, 24C-043.87, 27B-001.62, 29A-198.05, 29B-158.26, 29B-302.61, 29C-105.10, 29C-913.73, 29E-034.85, 29E-353.75, 29F-051.97, 29H-094.84, 29K-040.86, 29K-244.05, 30A-137.05, 30A-572.39, 30E-186.41, 30F-105.11, 30L-839.62, 30M-464.15, 30V-2666, 31F-6077, 34A-067.38, 34C-307.29, 34C-442.52, 34LD-003.68, 37K-367.73, 88C-220.63, 89E-005.50, 98A-046.51, 98A-168.14, 98A-177.42, 98A-187.01, 98A-215.45, 98A-216.92, 98A-295.98, 98A-359.50, 98A-440.68, 98A-461.80, 98A-470.42, 98A-498.31, 98A-499.14, 98A-512.92, 98A-611.51, 98A-663.13, 98A-687.93, 98A-722.95, 98A-770.46, 98A-782.64, 98A-813.45, 98A-831.17, 98A-903.01, 98B-030.99, 98C-028.48, 98C-069.39, 98C-194.21, 98C-195.12, 98C-283.93, 98C-304.17, 98D-017.34, 98G-002.58, 98H-070.36, 98H-6599, 98LD-009.72, 99A-039.04, 99A-040.24, 99A-042.92, 99A-166.14, 99A-357.31, 99A-383.79, 99A-395.60, 99A-417.74, 99A-439.96, 99A-442.38, 99A-444.29, 99A-449.75, 99A-451.64, 99A-467.15, 99A-503.53, 99A-586.48, 99A-641.04, 99A-661.66, 99A-698.25, 99A-714.17, 99A-717.98, 99A-753.40, 99A-753.45, 99A-761.74, 99A-767.68, 99A-772.73, 99A-808.93, 99A-852.61, 99A-947.43, 99C-189.13, 99C-238.34, 99C-283.51, 99H-025.46, 99H-041.74, 99LD-018.68, 99LD-031.13, 99LD-033.28.

undefined

Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định (123 trường hợp): 12A-159.97, 12A-274.71, 12B-006.08, 12H-030.80, 14A-728.48, 14B-049.20, 14C-431.41, 14M-9488, 15A-180.63, 18H-031.23, 20G-003.02, 20H-017.63, 22A-250.24, 22H-022.63, 28C-106.43, 29A-008.48, 29A-041.56, 29A-429.58, 29A-949.67, 29B-034.10, 29D-103.63, 29D-214.24, 29D-303.33, 29E-020.38, 29E-227.87, 29H-124.85, 29H-603.98, 29K-013.57, 29K-038.98, 29K-080.62, 29K-085.83, 29K-152.16, 30A-082.56, 30A-355.04, 30A-656.98, 30A-976.74, 30B-555.77, 30E-204.74, 30E-285.43, 30E-356.76, 30E-406.27, 30E-417.05, 30F-009.64, 30F-121.17, 30F-257.05, 30F-876.28, 30F–78728, 30G-145.38, 30G-299.83, 30G-802.67, 30G-926.10, 30H-893.51, 30K-253.11, 30K-369.66, 30K-568.18, 30K-589.58, 30K-6091, 30K-718.22, 30K-789.04, 30K-796.21, 30K-977.89, 30L-910.08, 30M-0810, 34A-607.33, 34A-662.62, 36A-280.58, 36K-113.41, 37B-014.48, 37B-018.27, 37B-323.07, 38A-476.54, 89A-369.74, 89A-372.07, 89C-165.38, 89C-285.11, 90H-027.97, 98A-369.84, 98A-404.98, 98A-424.66, 98A-492.20, 98A-657.38, 98A-657.76, 98A-689.18, 98A-746.57, 98A-794.78, 98A-819.19, 98A-877.65, 98C-324.43, 98C-342.91, 98F-005.75, 98H-073.97, 99A-023.81, 99A-158.48, 99A-171.69, 99A-239.44, 99A-448.41, 99A-514.66, 99A-520.75, 99A-650.34, 99A-746.11, 99A-748.07, 99A-840.45, 99A-867.29, 99A-874.91, 99A-885.90, 99A-892.09, 99A-977.73, 99B-045.14, 99B-103.32, 99C-180.14, 99C-223.21, 99C-274.60, 99C-280.52, 99E-005.13, 99E-008.43, 99H-027.23, 99H-037.87, 99H-043.80, 99H-056.34, 99H-064.57, 99LD-034.33.

2. Vi phạm của mô tô (200 trường hợp)

Không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông (159 trường hợp): 11X1-2479, 12F2-5369, 12S1-156.97, 12V1-060.52, 14K7-7504, 15AA-056.66, 15B1-055.92, 15B1-107.82, 16H8-6725, 16K4-4415, 16N9-5539, 17B9-008.19, 18H1-439.83, 20B2-313.90, 21V3-7289, 22Y1-280.85, 23L1-144.86, 24B1-847.68, 27B1-869.13, 28H1-388.62, 29B1-690.46, 29D1-583.60, 29D2-167.73, 29E1-239.68, 29E2-113.63, 29H9-3690, 29L5-146.40, 29N1-486.07, 29N3-1973, 29N5-6351, 29R5-9540, 29S1-7119, 29V7-237.41, 29X2-091.47, 30N2-8743, 34B5-105.91, 34E1-320.52, 34M1-0542, 36AM-060.49, 36B7-770.87, 37G1-145.24, 59P1-008.02, 59X1-097.33, 60M9-8888, 98AB-080.72, 98B1-103.89, 98B1-622.36, 98B1-763.45, 98B1-824.88, 98B2-296.87, 98B2-863.04, 98B3-191.10, 98B3-798.67, 98B3-929.32, 98D1-758.15, 98D1-785.15, 98D1-943.48, 98E1-696.78, 98F1-033.24, 98K1-101.28, 98K1-343.61, 98Y2-4444, 99AA-042.83, 99AA-051.98, 99AA-073.88, 99AA-074.01, 99AA-085.59, 99AA-089.04, 99AA-106.51, 99AA-195.44, 99AA-279.12, 99AE-021.32, 99AE-031.37, 99B1-070.90, 99D1-379.67, 99E1-00467, 99E1-080.35, 99E1-152.36, 99E1-160.80, 99E1-162.24, 99E1-218.94, 99E1-232.82, 99E1-243.51, 99E1-256.05, 99E1-282.25, 99E1-289.94, 99E1-297.06, 99E1-299.14, 99E1-309.36, 99E1-443.94, 99E1-445.20, 99E1-451.66, 99E1-466.88, 99E1-474.46, 99E1-478.27, 99E1-484.22, 99E1-500.25, 99E1-532.36, 99E1-557.88, 99E1-567.11, 99E1-568.88, 99E1-608.43, 99E1-626.73, 99E1-647.45, 99E1-691.81, 99F6-6914, 99F8-9866, 99G1-057.13, 99G1-129.16, 99G1-235.67, 99G1-322.81, 99G1-331.91, 99G1-357.25, 99G1-397.97, 99G1-416.16, 99G1-449.28, 99G1-498.87, 99G1-520.02, 99G1-525.43, 99G1-559.08, 99G1-580.71, 99G1-582.88, 99G1-615.07, 99G1-622.47, 99G1-646.36, 99G1-674.77, 99H5-6549, 99H5-7270, 99H6-7413, 99H7-2543, 99H7-8929, 99L1-4095, 99L2-1498, 99L5-0360, 99L5-5767, 99L5-8658, 99L6-5489, 99MĐ1-098.28, 99MĐ1-101.73, 99MĐ1-110.93, 99MĐ4-061.06, 99MĐ5-030.23, 99MĐ5-031.98, 99R1-2313, 99T2-4324, 99V1-0345, 99V1-0536, 99V1-9003, 99V2-5399, 99V2-5498.

undefined

Không đội mũ bảo hiểm (41 trường hợp): 19D1-175.68, 26AD-033.16, 29B1-690.46, 29Y3-011.02, 34S1-181.18, 89AA-160.90, 97FA-1297, 98AE-089.78, 98B1-532.59, 98B1-760.31, 98B2-972.19, 98B3-290.93, 98F1-305.49, 98F1-445.51, 98H1-376.47, 98N5-7925, 99AA-013.72, 99AA-068.78, 99AA-084.26, 99AA-097.87, 99AA-101.72, 99AA-227.46, 99AE-028.79, 99C1-006.20, 99C1-028.67, 99C1-050.74, 99D1-436.19, 99E1-130.95, 99E1-557.09, 99F4-1504, 99G1-145.93, 99G1-175.79, 99G1-178.21, 99G1-411.45, 99G1-425.52, 99G1-427.50, 99G1-516.78, 99G1-643.79, 99G1-677.23, 99L6-2921, 99MĐ1-107.42.

undefined

Cảnh sát giao thông Bắc Ninh khuyến cáo người dân tra cứu thông tin phạt nguội của mình trên Cổng thông tin điện tử của Cục Cảnh sát giao thông để chủ động nộp phạt và tránh những rắc rối pháp lý không đáng có.

Thanh Thắng
Phiên bản di động