Công an tỉnh Bắc Ninh công bố danh sách phạt nguội 417 trường hợp từ 8/8-14/8

Phòng Cảnh sát Giao thông Công an tỉnh Bắc Ninh vừa thông báo danh sách các trường hợp vi phạm giao thông bị hệ thống camera giám sát và thiết bị kỹ thuật ghi lại từ ngày 8/8 đến 14/8/2025. Tổng cộng có 417 trường hợp bị phạt nguội, tập trung vào các lỗi thường gặp, tiềm ẩn nguy cơ mất an toàn giao thông.
Công an tỉnh Bắc Ninh công bố danh sách phạt nguội từ 1/8 đến 8/8 Bắc Ninh: Danh sách 474 trường hợp dính phạt nguội từ 25/7 đến 31/7 Bắc Ninh: Danh sách 350 trường hợp dính phạt nguội từ ngày 18/7 đến 24/7

Cụ thể, danh sách vi phạm được chia thành các nhóm lỗi sau:

1. Ô tô vượt đèn đỏ (40 trường hợp)

98A-191.05; 98A-324.34; 98A-440.96; 98A-459.31; 98A-488.06; 98A-597.12; 98A-632.72; 98A-635.04; 98A-817.24; 98A-828.82; 98B-015.56; 98B-138.27; 98C-116.72; 98C-318.29; 98C-354.69; 99A-238.21; 99A-282.35; 99A-321.59; 99A-323.81; 99A-484.55; 14A-273.39; 14A-747.04; 15A-410.00; 29A-165.69; 29A-329.56; 29A-577.15; 29D-205.00; 29H-050.74; 30A-654.62; 30E-001.79; 30E-543.26; 30H-381.65; 30K-259.96; 30K-669.19; 30G-657.50; 30G-657.66; 30L-036.68; 97A-071.55; 29K-070.74; 30H-381.65.

undefined

2. Ô tô rẽ trái tại nơi có biển cấm (15 trường hợp)

98A-234.21; 98A-338.47; 98A-459.55; 98A-497.33; 98A-513.08; 98A-729.93; 98A-866.49; 98A-962.44; 98D-008.98; 99A-179.65; 15K-269.50; 29A-574.80; 30E-236.20; 88A-143.51.

3. Ô tô không chấp hành hiệu lệnh vạch kẻ đường (248 trường hợp)

11C-37.99; 11F-002.48; 12A-209.80; 12A-246.42; 12D-001.79; 12H-041.48; 14B-034.13; 14C-288.05; 14C-299.62; 15A-417.60; 15A-483.61; 15C-212.44; 15H-038.98; 17A-256.39; 18H-031.82; 18H-056.46; 19A-498.73; 19C-125.84; 20A-576.71; 20A-665.04; 20A-679.01; 20A-754.10; 20B-030.00; 20C-107.02; 23B-005.13; 29B-301.18; 29B-313.87; 29C-478.24; 29C-483.78; 29C-808.97; 29D-205.00; 29D-334.10; 29E-367.85; 29F-025.79; 29H-138.62; 29H-151.91; 29H-164.65; 29K-030.06; 29K-070.30; 29K-119.50; 29K-139.60; 29LD-056.41; 30A-654.62; 30A-709.30; 30A-987.93; 30B-113.42; 30E-192.17; 30E-847.08; 30F-017.74; 30F-224.18; 30F-815.15; 30F-972.28; 30F-974.45; 30G-033.12; 30G-634.81; 30H-238.22; 30H-591.55; 30H-963.84; 30K-171.05; 30K-191.42; 30L-054.77; 30L-133.48; 30L-253.64; 30L-459.31; 30Z-2852; 34A-284.06; 34A-302.68; 34C-305.24; 36H-074.72; 37A-509.20; 51H-051.18; 65D-001.16; 73A-457.07; 89A-564.18; 89C-238.68; 89H-085.20; 98A-027.92; 98A-166.25; 98A-330.52; 98A-398.06; 98A-413.80; 98A-497.03; 98A-543.32; 98A-593.66; 98A-596.01; 98A-627.26; 98A-703.57; 98A-716.61; 98A-767.05; 98A-825.63; 98A-908.53; 98C-047.64; 98C-204.92; 98C-221.54; 98C-227.68; 98C-261.86; 98C-324.71; 98C-353.98; 98D-008.98; 98F-013.65; 98H-015.37; 98H-022.21; 98H-041.99; 98H-042.92; 98K-9001; 98LD-011.04; 99A-001.68; 99A-006.41; 99A-074.95; 99A-084.07; 99A-094.12; 99A-105.09; 99A-106.55; 99A-116.18; 99A-132.48; 99A-150.76; 99A-165.48; 99A-168.80; 99A-176.53; 99A-182.98; 99A-193.86; 99A-208.32; 99A-210.64; 99A-218.16; 99A-233.30; 99A-239.47; 99A-251.62; 99A-270.23; 99A-273.07; 99A-278.98; 99A-286.38; 99A-292.32; 99A-297.98; 99A-298.30; 99A-308.63; 99A-311.28; 99A-312.61; 99A-336.24; 99A-355.79; 99A-359.78; 99A-361.20; 99A-387.62; 99A-405.60; 99A-417.32; 99A-432.27; 99A-433.96; 99A-451.64; 99A-456.34; 99A-461.93; 99A-486.76; 99A-510.73; 99A-514.11; 99A-534.50; 99A-541.51; 99A-547.51; 99A-610.56; 99A-618.88; 99A-627.58; 99A-629.37; 99A-629.54; 99A-659.26; 99A-661.26; 99A-661.74; 99A-662.96; 99A-663.96; 99A-668.57; 99A-686.56; 99A-687.21; 99A-697.67; 99A-707.98; 99A-712.64; 99A-713.07; 99A-713.52; 99A-714.18; 99A-718.93; 99A-735.82; 99A-738.50; 99A-748.69; 99A-749.87; 99A-753.40; 99A-757.30; 99A-760.36; 99A-770.41; 99A-772.87; 99A-780.06; 99A-781.24; 99A-783.62; 99A-796.75; 99A-811.04; 99A-811.17; 99A-826.23; 99A-832.73; 99A-842.49; 99A-849.45; 99A-850.09; 99A-921.19; 99A-921.33; 99B-013.15; 99B-056.27; 99B-071.76; 99B-100.81; 99C-090.90; 99C-094.28; 99C-105.48; 99C-111.83; 99C-120.37; 99C-163.90; 99C-272.98; 99C-277.62; 99C-295.97; 99C-301.79; 99D-000.91; 99D-001.34; 99D-015.94; 99D-018.05; 99D-020.90; 99E-000.26; 99E-004.83; 99E-005.73; 99E-006.91; 99E-008.11; 99E-008.41; 99E-010.38; 99E-011.13; 99E-013.14; 99E-014.28; 99E-014.75; 99F-005.21; 99F-007.65; 99H-038.53; 99LD-021.29; 99LD-031.13; 99A-292.32.

undefined

4. Mô tô vượt đèn đỏ (94 trường hợp)

11B1-356.18; 18D1-622.33; 18F1-321.76; 19H9-2000; 20F1-505.26; 24B1-168.63; 24X1-111.36; 29.097-Y5; 29F2-1521; 29G1-385.96; 29N8-8708; 29S7-079.24; 30E1-320.52; 30K4-9693; 36B2-327.25; 54N4-7829; 70P1-5528; 88B1-090.19; 98AA-294.40; 98AC-112.51; 98AC-116.01; 98AN-000.48; 98B1-267.73; 98B1-396.55; 98B1-412.81; 98B1-554.07; 98B1-683.64; 98B1-912.38; 98B2-142.46; 98B2-489.21; 98B2-819.18; 98B2-881.64; 98B2-896.59; 98B3-316.33; 98B3-513.33; 98B3-550.77; 98B3-784.99; 98D1-060.22; 98D1-106.94; 98D1-190.81; 98D1-196.37; 98D1-531.86; 98D1-553.05; 98D1-656.68; 98D1-866.77; 98D1-893.24; 98D1-965.63; 98D1-974.98; 98D1-975.02; 98D1-982.95; 98D1-984.55; 98D1-994.01; 98D2-001.65; 98E1-237.06; 98F1-091.56; 98F1-122.92; 98H1-030.22; 98K1-141.38; 98K1-187.85; 98K1-347.37; 98K5-0677; 98L1-024.62; 98M1-056.72; 98M1-118.44; 98Y2-9696; 99AA-053.78; 99AA-060.46; 99AA-077.88; 99AA-080.65; 99AA-096.04; 99AA-112.08; 99AA-122.15; 99AE-068.41; 99AF-040.76; 99AK-025.37; 99B1-028.18; 99B1-494.91; 99D1-256.11; 99D1-287.95; 99D1-295.97; 99E1-050.20; 99E1-162.24; 99E1-188.98; 99E1-325.26; 99E1-476.99; 99E1-536.27; 99E1-552.20; 99E1-553.16; 99E1-597.11; 99E1-606.01; 99E1-665.03; 99E1-683.89; 99F1-019.27; 99G1-099.71; 99G1-147.14; 99G1-150.54; 99G1-208.70; 99G1-215.20; 99G1-273.15; 99G1-322.81; 99G1-421.13; 99G1-421.44; 99G1-504.17; 99G1-516.78; 99G1-530.88; 99G1-631.36; 99G1-665.03; 99G1-670.41; 99G1-672.32; 99H6-3702; 99H6-9639; 99L4-3921; 99L5-0300; 99L5-1446; 99MĐ1-11; 99MĐ5-005.21; 99V2-2068; 99V2-2106.

undefined

5. Mô tô không đội mũ bảo hiểm (28 trường hợp)

24B1-168.63; 98AC-112.51; 98AC-116.01; 98AN-000.48; 98B1-257.50; 98B2-754.06; 98B2-881.64; 98B3-316.33; 98D1-060.22; 98D1-196.37; 98D1-965.63; 98D1-982.95; 98D2-001.65; 98E1-237.06; 98K1-141.38; 98K1-187.85; 98Y2-9696; 99AA-042.72; 99AA-053.78; 99AA-060.46; 99D1-287.95; 99F1-019.27; 99G1-099.71; 99G1-150.54; 99G1-322.81; 99G1-421.13; 99G1-504.17; 99G1-665.03.

6. Ô tô quay đầu tại phần đường dành cho người đi bộ (02 trường hợp)

29H-468.74; 99A-316.29.

undefined

Phòng Cảnh sát Giao thông Công an tỉnh Bắc Ninh khuyến cáo các chủ phương tiện có tên trong danh sách cần nhanh chóng liên hệ với Phòng hoặc các Đội CSGT phụ trách địa bàn để giải quyết vi phạm. Việc cố tình chậm trễ sẽ bị xử lý nghiêm theo quy định của pháp luật. Người tham gia giao thông cần chấp hành nghiêm chỉnh đèn tín hiệu, vạch kẻ đường, tốc độ và đội mũ bảo hiểm để đảm bảo an toàn cho chính mình và cộng đồng.

Thanh Thắng
Phiên bản di động