Bắc Ninh: Danh sách 474 trường hợp dính phạt nguội từ 25/7 đến 31/7
Danh sách cụ thể:
1. Không chấp hành đèn tín hiệu giao thông – 97 trường hợp
Ô tô: 14A-648.26, 15K-193.41, 15K-466.97, 17H-041.38, 19C-139.79, 20A-294.55, 20A-558.97, 20A-793.80, 29C-250.06, 29-636-NN-94, 30B-164.73, 30K-213.89, 30L-772.84, 30L-928.66, 30M-032.81, 30G-889.16, 51A-456.12, 51D-867.46, 51H-015.83, 88D-003.05, 89A-457.81, 89A-479.81, 97A-018.90, 98A-047.78, 98A-147.41, 98A-375.04, 98A-385.95, 98A-395.94, 98A-429.55, 98A-461.21, 98A-504.10, 98A-559.68, 98A-614.84, 98A-676.97, 98A-834.48, 98A-847.30, 98A-862.02, 98A-969.99, 98B-121.73, 98C-165.15, 98C-208.66, 98C-256.39, 98F-005.97, 98H-036.49, 98H-3789, 99A-060.12, 99A-112.43, 99A-126.38, 99A-281.27, 99A-308.50, 99A-533.73, 99A-547.13, 99A-642.27, 99A-656.23, 99A-663.73, 99A-688.36, 99A-747.12, 99A-761.21, 99A-763.74, 99A-834.82, 99A-837.14, 99A-853.02, 99A-917.72, 99B-071.82, 99C-200.19, 99C-271.03, 99D-008.73, 99D-022.09, 99H-031.13, 99H-032.85, 99LD-031.43.
![]() |
Xe mô tô: 49G1-334.15, 98B1-508.25, 98B2-316.28, 98B2-431.64, 98B2-449.24, 98B3-070.46, 98B3-121.26, 98B3-156.37, 98D1-027.78, 98D1-134.35, 98D1-642.20, 98D1-721.66, 98D1-758.81, 98D1-874.18, 98D1-971.72, 98F1-327.81, 98F1-361.46, 98F1-412.23, 98K8-4317, 98M1-196.98, 98M1-253.02.
![]() |
2. Rẽ trái tại nơi có biển cấm – 20 trường hợp: 98A-024.42, 12A-168.60, 20A-673.71, 30L-705.61, 30L-856.56, 34C-371.91, 88A-143.51, 98A-180.35, 98A-245.70, 98A-269.91, 98A-443.21, 98A-456.49, 98A-728.94, 98A-783.92, 98A-837.44, 98C-335.55, 98D-007.69, 98H-045.53, 99A-686.89, 99B-041.72.
![]() |
3. Không chấp hành hiệu lệnh vạch kẻ đường – 34 trường hợp: 12A-016.40, 14C-299.62, 15A-220.13, 21H-019.73, 23A-144.82, 25B-002.40, 29E-008.68, 29E-129.64, 29G-020.22, 29H-434.10, 29K-078.10, 29K-105.84, 30A-876.79, 30G-491.67, 30L-785.42, 36A-263.91, 37H-076.65, 98A-598.59, 98A-729.93, 98A-732.94, 98A-928.73, 98B-068.74, 98C-295.18, 98H-070.48, 99A-047.03, 99A-235.13, 99A-421.08, 99A-492.91, 99A-554.73, 99A-604.00, 99A-607.74, 99A-931.54, 99C-125.93.
![]() |
4. Không đội mũ bảo hiểm – 11 trường hợp: 98AC-099.95, 98AF-078.20, 98B1-212.73, 98B2-606.06, 98B2-886.90, 98B3-180.19, 98D1-937.13, 98K1-203.79, 98K1-240.40, 98K1-360.48, 99D1-324.05.
![]() |
5. Chạy quá tốc độ quy định – 312 trường hợp: 12A-090.79, 12A-244.26, 15H-033.25, 15H-057.79, 17A-435.45, 17K-7771, 18A-239.67, 18C-140.18, 19F-005.67, 19H-003.12, 19H-080.02, 20A-570.09, 20A-719.57, 20C-208.29, 22A-224.37, 22E-003.62, 28R-004.91, 29A-085.88, 29A-087.99, 29A-466.62, 29A-494.35, 29A-797.68, 29C-086.23, 29C-592.53, 29C-626.23, 29C-770.07, 29C-784.14, 29C-807.04, 29D-094.15, 29D-136.07, 29D-136.33, 29D-214.11, 29D-508.01, 29D-530.19, 29D-531.38, 29E-165.10, 29E-329.78, 29E-333.50, 29E-336.41, 29G-006.17, 29H-054.20, 29H-101.51, 29H-134.05, 29H-161.87, 29H-165.97, 29H-230.54, 29H-269.66, 29H-303.56, 29H-321.52, 29H-401.88, 29H-402.63, 29H-481.48, 29H-526.97, 29H-560.23, 29H-564.72, 29H-565.88, 29H-573.14, 29H-575.34, 29H-581.29, 29H-607.05, 29H-652.85, 29H-714.37, 29H-776.16, 29H-865.77, 29H-907.57, 29H-913.13, 29H-993.48, 29K-003.09, 29K-039.11, 29K-039.89, 29K-052.22, 29K-064.30, 29K-078.10, 29K-098.11, 29K-105.84, 29K-124.59, 29K-201.08, 29LD-31358, 29S-3323, 29S-4086, 30A-296.59, 30A-360.02, 30A-608.44, 30A-635.15, 30A-876.79, 30A-985.38, 30B-110.49, 30D-136.07, 30E-228.41, 30E-499.96, 30E-586.72, 30E-593.42, 30E-650.97, 30E-675.66, 30E-828.08, 30E-830.40, 30E-905.65, 30F-088.07, 30F-178.30, 30F-273.60, 30F-276.14, 30F-343.50, 30F-370.11, 30F-940.50, 30F-961.61, 30G-020.71, 30G-114.38, 30G-168.61, 30G-217.00, 30G-222.26, 30G-392.41, 30G-491.67, 30G-571.37, 30G-611.01, 30G-693.46, 30G-716.00, 30G-723.98, 30G-826.39, 30G-885.45, 30G-992.64, 30H-030.10, 30H-040.35, 30H-070.58, 30H-154.78, 30H-251.09, 30H-255.23, 30H-309.54, 30H-446.41, 30H-469.48, 30H-596.08, 30H-800.43, 30H-827.63, 30H-881.86, 30H-935.10, 30K-080.31, 30K-213.89, 30K-280.74, 30K-329.55, 30K-485.09, 30K-505.97, 30K-531.61, 30K-619.73, 30K-819.64, 30K-875.61, 30K-896.86, 30K-938.01, 30L-054.63, 30L-092.30, 30L-102.08, 30L-107.86, 30L-131.04, 30L-278.71, 30L-346.72, 30L-489.78, 30L-624.19, 30L-642.12, 30L-704.27, 30L-739.42, 30L-780.64, 30L-821.08, 30L-876.15, 30L-912.90, 30M-3169, 30M-389.46, 30M-422.84, 30M-852.75, 30X-3676, 34A-276.26, 34A-399.99, 34A-527.42, 34A-828.99, 34C-088.08, 34C-371.67, 34E-008.80, 35H-032.27, 36A-263.91, 36A-426.32, 36C-342.40, 36C-429.04, 36H-085.79, 36K-581.50, 37C-566.07, 37K-090.60, 38A-499.36, 50E-112.46, 50LD-213.70, 51K-443.54, 60A-356.93, 62A-351.98, 68C-170.60, 73A-330.45, 80A-023.02, 88C-209.23, 88E-005.61, 88H-026.60, 89A-189.88, 89A-232.93, 89A-274.87, 89A-323.81, 89A-397.46, 89A-493.28, 89A-538.92, 89A-580.40, 89B-014.22, 89C-260.47, 89C-291.99, 89C-320.04, 89H-022.24, 89K6-216, 90A-228.32, 90A-280.48, 90C-104.65, 90C-128.33, 90C-139.41, 98A-184.30, 98A-197.59, 98A-204.85, 98A-258.23, 98A-285.94, 98A-389.22, 98A-427.87, 98A-429.93, 98A-461.86, 98A-463.14, 98A-600.47, 98A-618.82, 98A-666.61, 98A-694.14, 98A-697.00, 98A-718.20, 98A-739.54, 98A-767.50, 98A-836.04, 98A-853.37, 98A-864.51, 98A-925.48, 98A52083, 98C-259.39, 98C-344.39, 98C-345.66, 98C-364.87, 98F-003.66, 99A-071.59, 99A-105.80, 99A-126.38, 99A-142.01, 99A-169.93, 99A-235.13, 99A-258.97, 99A-267.90, 99A-268.86, 99A-290.19, 99A-347.90, 99A-371.57, 99A-383.64, 99A-394.48, 99A-395.51, 99A-409.48, 99A-421.08, 99A-478.97, 99A-506.41, 99A-508.36, 99A-554.73, 99A-563.56, 99A-564.86, 99A-576.76, 99A-589.38, 99A-592.55, 99A-598.20, 99A-604.00, 99A-607.74, 99A-612.75, 99A-617.43, 99A-628.28, 99A-631.32, 99A-644.41, 99A-644.89, 99A-651.52, 99A-693.78, 99A-699.00, 99A-715.92, 99A-726.15, 99A-746.76, 99A-747.12, 99A-749.67, 99A-760.36, 99A-761.21, 99A-763.74, 99A-773.62, 99A-793.15, 99A-834.82, 99A-853.02, 99A-893.99, 99A-909.93, 99A-917.72, 99A-931.54, 99A-973.24, 99B-039.53, 99B-056.49, 99B-065.67, 99B-071.82, 99B-092.37, 99B-097.40, 99C-052.25, 99C-057.18, 99C-187.63, 99C-190.23, 99C-200.19, 99C-228.26, 99C-246.82, 99C-251.59, 99C-268.07, 99C-271.03, 99C-274.60, 99C-277.45, 99C-280.65, 99C-284.53, 99D-020.48, 99D-022.98, 99D-008.73, 99E-010.02, 99H-010.51, 99H-031.13, 99H-049.74, 99LD-032.91.
Để tra cứu phương tiện vi phạm, Nhân dân có thể truy cập vào đường link sau đây và thực hiện theo hướng dẫn: https://www.csgt.vn/tra-cuu-phuong-tien-vi-pham.html;
Khi đến xử lý phạt 'nguội', người vi phạm cần chuẩn bị giấy tờ:
- Đối với xe ô tô: Thông báo vi phạm của cơ quan Công an, Đăng ký xe, Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, Giấy phép lái xe của người vi phạm, Căn cước công dân của người vi phạm (với mỗi loại giấy tờ photo 01 bản).
- Đối với xe mô tô: Thông báo vi phạm của cơ quan Công an, Đăng ký xe, Giấy phép lái xe của người vi phạm, Căn cước công dân của người vi phạm (với mỗi loại giấy tờ photo 01 bản).
Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh Bắc Ninh đề nghị Nhân dân chấp hành nghiêm Luật Trật tự an toàn giao thông đường bộ, bảo đảm an toàn cho mình và cho người khác.







