Bắc Ninh: Ghi nhận 407 trường hợp vi phạm giao thông qua hệ thống giám sát từ 30/11 đến 7/12

Từ 30/11 đến 7/12, hệ thống camera giám sát và thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ ghi nhận 407 trường hợp vi phạm giao thông trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh. Lực lượng chức năng đã tổng hợp danh sách phương tiện vi phạm để thông báo xử lý theo quy định.
Bắc Ninh: Danh sách các trường hợp vi phạm giao thông qua hệ thống phạt nguội từ 23/11 đến 30/11 Bắc Ninh: Thông báo danh sách phạt nguội tuần từ 15/11 đến 24/11 Bắc Ninh: Thông báo danh sách phạt nguội tuần từ 10/11 đến 16/11

Ô tô – 329 trường hợp

1. Vượt đèn đỏ: 41 trường hợp

Các biển số vi phạm:

99B-082.88; 29K-068.84; 30H-524.20; 99A-280.22; 98A-479.57; 12A-017.80; 30L-021.85; 99A-761.26; 99A-457.14; 14C-395.34; 98A-012.13; 21H-019.98; 89H-095.64; 89A-128.72; 30G-008.43; 98A-850.29; 51A-252.68; 98A-272.39; 29A-574.57; 30A-280.18; 98C-233.74; 30H-273.36; 98A-861.09; 18A-311.46; 98A-081.58; 21A-048.20; 98A-198.14; 98A-703.60; 98C-359.62; 98C-252.63; 99A-507.22; 98B-148.90; 98C-313.93; 98B-108.40; 98A-811.98; 98C-152.39; 30E-553.55; 98H-042.00; 98C-263.64; 98C-281.37; 29A-000.41.

Bắc Ninh: Ghi nhận 407 trường hợp vi phạm giao thông qua hệ thống giám sát từ 30/11 đến 7/12

2. Quay đầu tại phần đường dành cho người đi bộ: 1 trường hợp

30L-383.06.

3. Không chấp hành vạch kẻ đường: 71 trường hợp

99C-138.85; 98A-962.80; 99C-200.64; 99A-891.52; 98H-079.32; 98A-801.56; 99A-235.94; 98A-725.82; 99A-904.83; 99A-786.07; 99E-008.56; 99A-255.51; 99B-102.76; 30K-977.89; 99A-735.79; 99A-359.35; 78H-031.98; 99C-308.09; 30K-509.44; 30G-599.72; 99A-735.47; 99A-731.09; 99C-288.37; 98H-053.36; 29A-796.81; 30F-268.82; 12H-044.45; 30F-248.84; 30M-108.10; 29B-628.86; 20A-808.99; 30M-768.76; 99A-408.37; 99A-795.06; 99H-067.55; 98A-402.22; 99A-490.04; 98A-081.80; 98A-828.38; 30M-133.63; 98A-600.30; 98A-668.26; 15K-522.60; 98A-926.85; 98A-001.22; 35A-336.29; 98A-586.46; 99A-586.91; 98C-144.91; 98A-460.57; 98C-356.83; 30H-956.15; 98A-157.20; 98A-296.48; 98C-353.94; 98A-235.94; 98D-009.58; 30A-001.92; 98A-100.73; 98A-514.67; 98B-073.05; 98A-129.83; 98A-408.66; 30L-428.69; 98A-238.97; 98B-040.32; 98A-516.57; 98A-577.59; 98H-081.50; 98C-193.08; 98C-221.66.

Bắc Ninh: Ghi nhận 407 trường hợp vi phạm giao thông qua hệ thống giám sát từ 30/11 đến 7/12

4. Chạy quá tốc độ: 182 trường hợp

15K-303.41; 18A-535.16; 18C-120.10; 20A-452.13; 20D-012.37; 88A-805.57; 98A-112.97; 98A-176.11; 98A-338.05; 98A-383.05; 98A-515.01; 98A-209.97; 98C-149.60; 98C-187.57; 98C-205.14; 98G-004.71; 99A-272.68; 99A-775.32; 99A-852.16; 99B-099.55; 99C-138.52; 99LD-016.55; 12A-159.16; 12C-111.60; 21A-236.64; 24A-168.56; 34C-005.42; 98A-314.56; 98A-574.26; 98A-618.72; 98A-854.08; 98C-226.62; 98C-303.28; 99A-557.11; 99A-636.26; 99A-748.26; 99A-914.18; 99B-066.44; 11A-033.07; 18C-045.42; 30B-027.22; 30H-163.82; 30H-276.42; 37R-047.76; 98A-578.05; 98LD-010.83; 99A-532.98; 99A-538.37; 89A-813.28; 29A-798.23; 29H-531.19; 34F-012.65; 99A-624.52; 29H-908.99; 29A-954.12; 89C-305.31; 30B-135.09; 29K-072.58; 99A-680.06; 30K-041.27; 30G-031.23; 29H-719.13; 99C-306.94; 99H-072.32; 50LD-161.69; 89C-344.34; 30G-585.68; 99A-924.24; 29H-251.44; 99B-023.00; 30K-769.23; 99A-658.62; 99A-950.16; 29K-277.32; 99A-383.46; 30F-816.94; 30F-270.00; 29H-560.40; 30L-679.16; 30L-612.95; 17A-252.13; 30M-012.98; 18A-476.11; 88C-143.56; 29H-081.63; 30G-586.33; 30F-387.50; 99A-797.91; 30E-356.13; 99A-339.37; 30L-413.15; 29K-083.35; 30H-315.32; 30G-021.77; 30H-624.08; 30K-282.45; 99A-517.24; 29H-729.59; 89LD-00421; 99H-026.08; 29K-104.92; 30M-398.43; 30L-193.01; 30A-028.04; 99A-726.19; 29K-105.94; 30A-935.26; 15C-073.55; 29H-068.15; 29E-399.28; 29E-497.54; 30E-110.65; 99A-650.54; 30G-633.18; 30F-541.94; 30M-449.63; 30L-548.53; 29H-137.76; 99A-853.33; 89C-334.50; 99A-889.40; 30H-961.06; 30K-279.88; 99H-065.32; 30G-861.75; 30F-892.82; 30F-269.11; 30B-102.42; 30K-196.59; 34A-392.62; 30L-878.06; 30F-095.05; 30G-253.67; 30F-763.39; 30M-466.47; 30G-133.64; 30L-490.94; 15C-354.30; 99E-012.47; 30A-174.42; 30G-809.47; 89C-223.13; 21H-019.45; 30G-370.75; 30L-312.00; 14A-498.10; 99A-491.08; 30H-680.23; 99H-057.76; 30A-920.80; 99A-852.55; 88A-083.20; 99A-366.97; 98A-414.25; 89C-139.96; 29D-121.92; 30A-267.01; 29D-518.07; 34F-006.34; 88A-279.52; 29K-113.14; 30K-330.81; 89A-638.37; 30E-064.18; 18A-546.24; 29H-047.46; 98A-703.38; 89A-616.72; 98A-717.40; 29A-612.08; 30H-873.29; 29H-439.90; 21A-164.49; 30L-489.29; 37K-258.18; 30M-130.07; 30E-682.27; 30H-824.08; 30F-245.02; 89H-070.10; 89A-666.75; 37K-267.39.

5. Rẽ trái tại nơi cấm: 22 trường hợp

29D-025.86; 30A-135.89; 12C-074.46; 98A-297.65; 98A-240.12; 98C-106.67; 98B-151.84; 12C-074.46; 14C-359.17; 99C-240.28; 51A-934.54; 98C-240.28; 18A-108.16; 98A-886.87; 98A-258.14; 12C-074.46; 30L-015.31; 98A-585.68; 12C-074.46; 98C-310.03; 98A-584.97; 99A-650.39.

Bắc Ninh: Ghi nhận 407 trường hợp vi phạm giao thông qua hệ thống giám sát từ 30/11 đến 7/12

6. Dừng xe dưới gầm cầu vượt: 12 trường hợp

98A-814.59; 98A-534.61; 29E-479.14; 99B-157.58; 30M-729.74; 98C-086.15; 12A-258.13; 49B-016.97; 34A-543.32; 12A-106.63; 30L-751.19; 98H-006.20.

Bắc Ninh: Ghi nhận 407 trường hợp vi phạm giao thông qua hệ thống giám sát từ 30/11 đến 7/12

Mô tô – 78 trường hợp

1. Chạy quá tốc độ: 18 trường hợp

26AM-018.23; 12AA-001.03; 12H1-490.24; 29B2-113.71; 98B1-839.61; 98B3-084.84; 99E1-376.78; 99G1-097.71; 11AM-028.04; 11V1-031.88; 17B7-388.02; 21D1-213.54; 24V1-277.16; 36AD-603.55; 36M1-269.56; 98F1-283.25; 98K1-233.11; 98K1-368.86.

2. Vượt đèn đỏ: 60 trường hợp

98G1-155.57; 98AC-056.03; 98B3-745.09; 98B3-360.99; 98B1-919.94; 29D1-309.39; 98B3-979.59; 98B2-930.18; 98B3-584.07; 98B2-026.45; 99AA-613.52; 99AA-970.82; 98B2-695.64; 98D1-862.98; 98AA-114.20; 98B3-731.65; 98B3-104.75; 98B3-948.37; 98B1-590.88; 98B3-666.08; 98B3-248.55; 98D1-332.25; 36G1-101.46; 99AA-989.01; 98AE-037.04; 99AA-830.06; 98K1-176.41; 98K1-283.91; 98B1-966.92; 98M1-232.34; 98AA-288.04; 98B3-433.76; 98E1-576.63; 98B3-281.09; 98B2-449.65; 99K1-405.70; 98AA-306.63; 98B2-166.70; 98B3-391.71; 98MĐ1-159.38; 98B3-169.37; 98B3-383.61; 98AH-081.50; 99AA-970.82; 36AC-662.12; 99AA-005.94; 98B1-263.66; 98B1-969.10; 98B2-574.26; 98B3-544.98; 98AA-115.45; 98B3-430.24; 98K1-106.75; 98B3-911.78; 99G1-593.88; 98B2-875.03; 98B2-148.33; 98AA-328.45; 98B2-594.19; 98B1-414.98.

Thanh Thắng
Phiên bản di động