Bắc Ninh: Thông báo danh sách phạt nguội tuần từ 10/11 đến 16/11

Trong tuần qua, hệ thống camera giám sát ghi nhận 432 trường hợp vi phạm giao thông, gồm 341 ô tô và 91 mô tô. Các hành vi chủ yếu gồm vượt đèn đỏ, chạy quá tốc độ, lấn vạch, rẽ sai quy định và dừng xe không đúng nơi quy định.
Bắc Ninh: Danh sách 395 trường hợp dính phạt nguội từ 2/11 đến 9/11 Bắc Ninh: Danh sách 460 trường hợp bị phạt nguội từ 23/10 đến 31/10 Bắc Ninh công bố danh sách 612 trường hợp dính phạt nguội từ ngày 17/10 - 26/10

Ô tô – 341 trường hợp

1. Không chấp hành hiệu lệnh đèn tín hiệu giao thông: 91 trường hợp:

12A-096.54; 15A-082.43; 15H-141.61; 17A-283.98; 19A-427.32; 19A-541.20; 20A-390.40; 20A-664.69; 20A-909.29; 22F-004.77; 23AY-043.92; 29D-055.13; 29E-330.14; 29E-433.18; 29H-574.36; 30E-017.53; 30E-238.09; 30G-291.84; 30G-794.42; 30H-229.76; 30K-773.45; 30L-093.17; 30M-068.51; 30M-449.43; 34A-184.15; 34A-313.63; 34H-042.16; 35A-094.50; 88A-067.84; 88A-316.13; 88F-003.81; 89A-552.26; 98A-083.93; 98A-084.25; 98A-222.85; 98A-260.39; 98A-300.80; 98A-428.72; 98A-493.41; 98A-520.76; 98A-673.42; 98A-681.81; 98A-697.50; 98A-707.65; 98A-717.18; 98A-724.73; 98A-729.36; 98A-782.64; 98A-809.38; 98A-837.21; 98A-869.55; 98A-896.99; 98C-029.92; 98C-271.98; 98C-272.85; 98C-291.68; 98C-368.08; 99A-123.44; 99A-128.15; 99A-150.59; 99A-174.99; 99A-180.88; 99A-252.76; 99A-280.01; 99A-437.68; 99A-446.16; 99A-459.83; 99A-468.33; 99A-481.21; 99A-494.91; 99A-499.17; 99A-510.77; 99A-582.52; 99A-603.52; 99A-621.35; 99A-702.78; 99A-719.12; 99A-812.03; 99A-843.05; 99B-098.24; 99D-010.97; 99D-018.05; 99H-062.94; 99LD-031.66.

Bắc Ninh: Thông báo danh sách phạt nguội tuần từ 10/11 đến 16/11

2. Quay đầu xe tại phần đường dành cho người đi bộ: 2 trường hợp: 30H-030.93; 99A-888.77.

3. Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của vạch kẻ đường: 63 trường hợp

12A-200.35; 29A-502.01; 29H-751.05; 29K-296.13; 30H-012.11; 30H-985.56; 30K-296.13; 30K-985.56; 30H-012.11; 34B-061.24; 34G-003.18; 94C-076.01; 98A-002.86; 98A-110.38; 98A-126.54; 98A-191.01; 98A-234.82; 98A-248.60; 98A-277.47; 98A-277.47; 98A-358.55; 98A-473.83; 98A-512.05; 98A-529.75; 98A-599.03; 98A-599.91; 98A-619.54; 98A-665.40; 98A-671.51; 98A-740.24; 98A-761.76; 98A-794.78; 98A-837.51; 98A-855.99; 98A-863.37; 98A-886.28; 98A-930.41; 98A-983.89; 98A-983.89; 98B-163.05; 98C-230.30; 98C-257.15; 98C-305.65; 98C-327.69; 98C-345.06; 98C-345.06; 98C-371.58; 98F-013.66; 98H-045.06; 99A-013.95; 99A-224.09; 99A-232.69; 99A-261.98; 99A-343.61; 99A-635.54; 99A-638.26; 99A-440.54; 99A-818.46; 99D-013.27; 19A-239.95.

Bắc Ninh: Thông báo danh sách phạt nguội tuần từ 10/11 đến 16/11

4. Chạy quá tốc độ quy định: 157 trường hợp

12A-325.46; 12F-001.55; 12H-002.83; 12R-013.61; 14A-916.38; 14A-926.79; 14A-938.42; 15K-145.78; 15K-303.49; 15K-337.85; 15K-570.63; 17H-060.80; 18C-081.72; 18H-038.60; 20H-028.05; 22A-045.37; 22F-004.77; 22H-022.65; 22R-007.15; 29A-083.14; 29A-261.37; 29B-175.27; 29B-310.96; 29B-427.19; 29C-240.10; 29C-309.52; 29C-379.40; 29C-440.25; 29C-512.20; 29C-593.82; 29C-605.05; 29C-631.08; 29D-534.29; 29E-121.22; 29E-124.05; 29E-216.96; 29E-220.80; 29G-014.52; 29G-024.51; 29H-194.51; 29H-197.49; 29H-206.02; 29H-295.17; 29H-593.08; 29H-606.10; 29H-793.76; 29H-825.62; 29H-829.50; 29H-896.12; 29H-915.03; 29K-048.60; 29K-201.81; 29K-244.77; 29K-278.85; 29LD-047.74; 30A-129.73; 30A-489.49; 30A-630.10; 30A-659.05; 30A-719.15; 30E-969.51; 30F-145.77; 30F-199.19; 30F-360.93; 30F-382.07; 30F-433.03; 30F-522.77; 30F-575.92; 30F-664.47; 30G-005.03; 30G-545.79; 30G-842.19; 30G-927.91; 30G-940.90; 30H-261.14; 30H-899.96; 30H-939.01; 30K-227.78; 30K-357.83; 30L-868.24; 30M-017.13; 30M-072.76; 30M-081.91; 30P-6228; 34A-154.75; 34A-567.52; 34C-136.08; 34C-369.47; 36C-509.82; 36H-163.47; 36K-220.70; 37H-060.35; 86R-006.73; 88E-007.88; 89A-280.37; 89A-329.94; 89A-362.63; 89C-229.92; 89C-243.42; 89C-311.40; 89C-322.37; 89H-044.10; 90A-262.74; 90A-381.64; 98A-346.34; 98A-588.23; 98A-613.97; 98A-844.07; 98A-850.29; 98A-903.29; 98A-914.57; 98C-239.43; 98C-305.65; 98C-344.92; 98G-000.60; 98H-017.13; 99A-138.61; 99A-237.95; 99A-279.58; 99A-279.64; 99A-303.82; 99A-401.70; 99A-402.03; 99A-407.63; 99A-444.30; 99A-451.12; 99A-463.29; 99A-519.55; 99A-546.12; 99A-594.15; 99A-619.74; 99A-684.93; 99A-700.52; 99A-714.49; 99A-732.50; 99A-827.66; 99A-874.01; 99A-895.30; 99A-914.18; 99B-035.22; 99B-055.07; 99B-055.43; 99B-109.27; 99B-119.32; 99B-138.98; 99C-111.56; 99C-173.50; 99C-213.76; 99C-271.75; 99C-271.89; 99C-287.81; 99C-302.00; 99C-307.84; 99H-043.74; 99H-077.26; 99R-001.83

5. Rẽ trái tại nơi có biển cấm: 22 trường hợp

29A-215.58; 29A-342.23; 30E-991.50; 90A-407.65; 98A-016.46; 98A-036.07; 98A-098.19; 98A-288.85; 98A-362.51; 98A-517.86; 98A-584.97; 98A-667.00; 98A-685.92; 98A-850.98; 98B-030.17; 98C-191.86; 98C-368.61; 99A-762.40; 99A-942.52; 99A-957.28.

Bắc Ninh: Thông báo danh sách phạt nguội tuần từ 10/11 đến 16/11

6. Dừng xe dưới gầm cầu vượt: 6 trường hợp

35H-034.15; 36H-106.40; 98A-188.09; 98A-795.80; 99A-715.71; 99B-109.61.

Mô tô – 91 trường hợp

1. Không chấp hành đèn tín hiệu giao thông: 40 trường hợp

11B1-070.41; 18F1-257.14; 28E1-197.56; 29AD-129.63; 29BM-023.88; 29D2-195.26; 29L5-525.19; 29N1-945.62; 33P2-7077; 35K1-603.22; 36B6-359.16; 36K5-140.33; 98AA-08324; 98AA-19316; 98B1-648.25; 98B2-358.77; 98B2-545.26; 98B2-948.01; 98B2-948.01; 98B3-281.09; 98B3-937.80; 98MĐ1-012.20; 98MĐ1-125.09; 98MĐ1-150.92; 98MĐ1-156.67; 98MĐ7-119.19; 99AB-067.92; 99AA-410.55; 99AA-602.31; 99B1-306.26; 99B1-306.80; 99B1-323.47; 99B1-441.98; 99B1-478.38; 99F1-267.73; 99F1-412.33; 99G1-593.88; 99H8-9500.

Bắc Ninh: Thông báo danh sách phạt nguội tuần từ 10/11 đến 16/11

2. Không đội mũ bảo hiểm: 3 trường hợp

99B1-419.42; 99B1-553.57; 29H1-223.12.

3. Chạy quá tốc độ: 48 trường hợp

11K1-129.56; 11K1-260.86; 12H1-013.61; 12H1-022.65; 12H1-028.05; 12H1-8944; 14P1-916.38; 14P1-926.79; 14P1-938.42; 15K1-145.78; 15K1-303.49; 15K1-337.85; 15K1-570.63; 17B4-060.80; 18H1-038.60; 18P1-081.72; 20B1-028.05; 22H1-004.77; 22H1-007.15; 22H1-022.65; 29D1-083.14; 29D1-121.22; 29D1-124.05; 29D1-216.96; 29D1-220.80; 29D1-261.37; 29E2-014.52; 29E2-024.51; 29H1-194.51; 29H1-197.49; 29H1-206.02; 29H1-295.17; 29H1-593.08; 29H1-606.10; 29H1-793.76; 29H1-825.62; 29H1-829.50; 29H1-896.12; 29H1-915.03; 29K6-048.60; 29K6-201.81; 29K6-244.77; 30A-129.73; 30A-489.49; 30A-630.10; 30A-659.05; 30A-719.15

Thanh Thắng
Phiên bản di động