Công an Bắc Ninh công bố 283 trường hợp dính phạt nguội từ 27/6 đến 10/7
| Bắc Ninh: Triệt phá băng nhóm đập kính ô tô trộm cắp tài sản BV Land triển khai Dự án Khu đô thị hơn 4.000 tỷ tại Bắc Ninh Bắc Ninh chỉ đạo kịp thời giải quyết thủ tục hành chính cho người dân |
Trong đó 45 ô tô vượt đèn đỏ, 39 trường hợp rẽ trái tại nơi có biển báo hiệu có nội dung cấm rẽ đối với loại phương tiện đang điều khiển, 20 trường hợp không chấp hành hiệu lệnh của vạch kẻ đường, 20 trường hợp xe mô tô vượt đèn đỏ, 159 trường hợp chạy quá tốc độ quy định, danh sách biển số như sau:
1. Xe ô tô vượt đèn đỏ
30K-993.95; 98A-289.96; 20A-714.96; 29A-760.99; 98A-772.52; 98H-035.91; 98C-304.73; 30K-593.49; 99A-604.17; 30H-614.61; 98A-486.63; 98C-263.36; 89A-536.76; 29K-148.15; 30A-635.91; 30K-441.47; 98A-282.29; 36K-076.77; 20A-728.42; 98A-793.52; 98A-846.15; 29E-094.07; 29H-051.01; 29M-8996; 98A-539.68; 98A-190.22; 98D-011.35; 98A-323.27; 99A-334.93; 98C-354.78; 98C-335.44; 98A-473.28; 98A-038.68; 98C-138.86; 99A-248.22; 98A-574.77; 99A-303.31; 98A-563.78; 98A-451.25; 30L-348.42; 98A-308.60; 98A-930.08; 30E-556.50; 36A-262.90; 98A-651.39;
![]() |
2. Xe ô tô vi phạm rẽ trái nơi có biển cấm rẽ trái
30F-001.02; 34A-054.05; 98A-667.97; 99A-204.88; 36C-360.22; 98A-586.55; 98A-252.74; 30G-893.12; 98A-205.69; 98A-220.60; 99A-469.79; 99C-160.58; 98A-532.37; 30E-391.56; 98A-718.78; 99A-154.17; 30E-910.86; 29C-099.64; 29A-341.97; 98A-903.47; 99A-925.68; 98A-739.93; 98B-075.32; 98F-005.97; 98A-597.35; 98LD-009.79; 99B-086.51; 98C-285.58; 29K-015.43; 98A-696.71; 98A-850.21; 98A-077.38; 98A-851.66; 98A-735.48; 98A-615.64; 99A-671.81; 98A-735.48; 98A-679.74;
![]() |
3. Xe ô tô không chấp hành hiệu lệnh của vạch kẻ đường
98H-045.77; 98A-118.35; 20B-001.81; 29A-347.95; 29A-502.01; 29LD-318.75; 98A-216.65; 98H-040.50; 98A-865.66; 30M-183.88; 14H-045.04; 98A-242.97; 29C-154.67; 98A-327.46; 99E-014.55; 98A-396.43; 98B-075.30; 98C-146.23; 98A-938.46; 98C-311.94.
4. Xe mô tô vượt đèn đỏ
98B3-436.69; 98D1-574.36; 98M1-271.81; 98D1-101.56; 98B2-398.21; 98B1-465.26; 98B1-967.09; 98B1-839.92; 98B3-346.13; 98B2-142.46; 98M1-106.26; 98B3-407.54; 98M1-257.17; 98M1-168.60; 98B3-195.16; 98B3-057.36; 98C1-137.52; 98D1-792.98; 98B3-320.75; 98B3-874.15;
![]() |
5. Chạy quá tốc độ quy định
Xe mô tô:
12D1-264.76 12H1-358.52 12H1-37797 12H1-7020 12T1-193.64 12U1-10062 12X1-23123 15F1-13306 98AH-045.95 98AH-088.14 98B1-49705 98B1-621.09 98B2-603.39 98B2-628.15 98B2-729.91 98B3-180.58 98B3-197.78 98B3-550.64 98B3-579.97 98B3-652.90 98B1-50267 98C1-15902 98C1-16513 98C1-18296 98C1-26561 98C1-27804 98F1-241.83 98F1-396.88 98G1-174.78 98G1-183.99 98H-037.07 98H1-31924 98K1-202.38 98K1-269.00 98L1-101.67 98L1-22363 98M1-311.91 98M2-3485 99C1-019.93 99F1-563.89 99G1-307.00 99Z2-0270
Xe ô tô:
15K-299.86 15K-329.83 15K-329.83 17C-204.41 20A-625.38 20A-733.90 20B-016.15 21K1-558.49 26AG-018.93 29A-028.05 29A1-03722 29A-624.45 29A-735.28 29A-843.11 29B-106.13 29C-076.44 29C-810.34 29E-019.60 29G-023.20 29G1-302.30 29H-133.16 29K-181.72 30A-219.29 30A-647.10 30E-537.03 30E-735.25 30F-057.87 30F-304.60 30F-869.02 30F-972.37 30G-827.02 30K-312.74 30K-866.69 30L-193.75 30L-324.36 30L-553.61 30L-853.00 30Z-1890 34A-848.40 34C-373.44 34C-431.31 34P3-3121 36C-404.92 36C-419.49 36K-254.79 37C-280.08 49H-016.05 61C-496.49 88A-245.27 88A-594.82 88A-745.16 89A-736.48 89C-216.79 89C-261.55 98A-066.07 98A-140.35 98A-154.49 98A-178.87 98A-181.88 98A-202.54 98A-255.25 98A-255.42 98A-362.15 98A-411.00 98A-422.23 98A-439.17 98A-452.89 98A-462.87 98A-490.21 98A-530.15 98A-554.76 98A-589.03 98A-628.60 98A-628.60 98A-629.26 98A-649.83 98A-663.97 98A-702.67 98A-718.57 98A-732.26 98A-799.27 98A-814.62 98A-828.51 98A-876.23 98A-939.70 98B-018.98 98B-037.87 98B-080.42 98B-153.87 98C-095.87 98C-141.55 98C-147.79 98C.19207 98C.26408 98C-289.62 98C-296.69 98C-360.33 98D1-876.95 98D1-99802 98E-001.72 98F-012.67 98F-014.09 98R-008.02 99A-320.57 99A-334.28 99A-336.16 99A-368.36 99A-390.60 99A-455.59 99A-743.50 99A-918.30 99C-049.42 99C-136.89 99C-177.16 99H-024.76 99L-1829 99RM-000.15
Để tra cứu phương tiện vi phạm, Nhân dân có thể truy cập vào đường link sau đây và thực hiện theo hướng dẫn: https://www.csgt.vn/tra-cuu-phuong-tien-vi-pham.html;
Khi đến xử lý phạt 'nguội', người vi phạm cần chuẩn bị giấy tờ:
- Đối với xe ô tô: Thông báo vi phạm của cơ quan Công an, Đăng ký xe, Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, Giấy phép lái xe của người vi phạm, Căn cước công dân của người vi phạm (với mỗi loại giấy tờ photo 01 bản).
- Đối với xe mô tô: Thông báo vi phạm của cơ quan Công an, Đăng ký xe, Giấy phép lái xe của người vi phạm, Căn cước công dân của người vi phạm (với mỗi loại giấy tờ photo 01 bản).
Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh Bắc Ninh đề nghị Nhân dân chấp hành nghiêm Luật Trật tự an toàn giao thông đường bộ, bảo đảm an toàn cho mình và cho người khác.





