Bắc Ninh: Công bố danh sách 518 phương tiện vi phạm giao thông bị phạt nguội từ ngày 26/9 - 2/10

Phòng Cảnh sát giao thông (CSGT) Công an tỉnh Bắc Ninh vừa công bố danh sách xử phạt nguội đối với 518 trường hợp vi phạm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn. Toàn bộ các vi phạm này được hệ thống giám sát và các tổ tuần tra kiểm soát ghi nhận trong khoảng thời gian kéo dài một tuần, từ ngày 26/9 đến ngày 2/10.
Công an Bắc Ninh truy tìm tung tích nạn nhân tử vong bất thường tại phòng trọ ở Nếnh Bắc Ninh: Trường Mầm non Mỹ Thái tưng bừng tổ chức "Bé với Ngày Tết Trung thu" Bắc Ninh: Xử lý nam thanh niên tự đăng clip đi xe không mũ bảo hiểm lên mạng xã hội

Việc công khai danh sách nhằm giúp các chủ phương tiện có liên quan kịp thời tra cứu thông tin và thực hiện nghĩa vụ nộp phạt theo quy định.

Trong tổng số 518 trường hợp vi phạm, Phòng CSGT Bắc Ninh ghi nhận 217 trường hợp ô tô và 301 trường hợp mô tô, với các lỗi phân loại như sau:

Vi phạm của Ô tô (217 trường hợp): Đối với phương tiện ô tô, vi phạm phổ biến nhất là lỗi Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định với 90 trường hợp. Các lỗi về tín hiệu và chỉ dẫn đường bộ cũng chiếm tỷ lệ cao: Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của vạch kẻ đường: 85 trường hợp; Không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông (vượt đèn đỏ): 37 trường hợp; Rẽ trái tại nơi có biển cấm rẽ trái: 5 trường hợp.

undefined

Vi phạm của Mô tô (301 trường hợp): Vi phạm nổi bật và chiếm số lượng lớn nhất là lỗi Không đội mũ bảo hiểm với 279 trường hợp. Ngoài ra, có 22 trường hợp người điều khiển mô tô đã vượt đèn đỏ (Không chấp hành hiệu lệnh đèn tín hiệu giao thông).

undefined

Danh sách chi tiết các phương tiện vi phạm (26/9 - 2/10)

Ô tô – 217 trường hợp:

1. Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định (90 trường hợp):

14A-490.98; 15A-985.39; 17A-034.81; 17D-010.86; 18A-465.42; 29B-616.67; 29C-203.44; 29C-967.23; 29D-544.03; 29E-120.15; 29E-348.24; 29E-000.66; 29H-448.78; 29H-615.46; 29H-626.76; 29H-858.46; 29H-901.29; 29H-918.95; 29K-278.16; 29LD-056.60; 30A-904.08; 30E-107.32; 30E-863.23; 30G-286.49; 30H-183.30; 30H-516.02; 30K-181.67; 30K-210.87; 30K-437.87; 30K-738.61; 30L-059.65; 30L-315.92; 30L-537.58; 30L-753.71; 30L-878.89; 30L-982.92; 30M-054.28; 30M-484.27; 30M-576.43; 30M-782.18; 34A-348.04; 34C-120.02; 34F-004.91; 34R-001.92; 51C-673.40; 51F-818.85; 89A-665.72; 89E-000.42; 89H-039.92; 89H-087.22; 98A-458.09; 98A-461.45; 98A-686.57; 98A-696.17; 98B-037.30; 98B-162.76; 98C-207.83; 98C-338.27; 98C-350.35; 98D-014.44; 98H-015.91; 98H-060.76; 99A-228.04; 99A-339.80; 99A-355.39; 99A-436.34; 99A-462.95; 99A-576.38; 99A-651.75; 99A-673.67; 99A-687.23; 99A-774.56; 99A-778.40; 99A-787.13; 99A-823.54; 99A-837.58; 99A-851.44; 99A-952.07; 99B-074.84; 99B-084.12; 99B-092.67; 99C-215.03; 99C-222.33; 99C-290.50; 99E-011.52; 99F-008.17; 99LD-024.72; 99LD-031.07; 99RM-003.35.

2. Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của vạch kẻ đường (85 trường hợp):

12A-207.68; 12F-001.09; 14A-786.86; 14B-044.07; 14H-012.09; 20C-070.80; 20H-033.37; 24F-002.31; 29B-008.24; 29D-082.30; 29D-083.77; 29D-567.92; 29F-009.05; 29K-185.21; 30A-555.45; 30A-785.84; 30E-266.65; 30G-393.70; 30G-509.46; 30H-002.62; 30K-368.59; 30L-968.11; 30M-1262; 30M-363.39; 34A-722.75; 36C-331.47; 36C-334.16; 61C-413.63; 88A-250.11; 88A-446.77; 89A-342.83; 98A-034.27; 98A-052.71; 98A-056.27; 98A-094.24; 98A-180.52; 98A-187.56; 98A-189.20; 98A-199.45; 98A-338.17; 98A-395.69; 98A-427.58; 98A-432.65; 98A-461.80; 98A-502.09; 98A-504.78; 98A-508.84; 98A-520.16; 98A-526.35; 98A-571.93; 98A-584.46; 98A-649.12; 98A-691.30; 98A-693.97; 98A-832.68; 98A-851.48; 98A-862.87; 98B-159.90; 98C-130.51; 98C-275.75; 98C-324.61; 98C-370.12; 98G-004.22; 98G-004.71; 98H-042.46; 99A-075.03; 99A-086.59; 99A-120.48; 99A-170.99; 99A-288.00; 99A-338.83; 99A-354.91; 99A-364.94; 99A-520.69; 99A-601.08; 99A-684.03; 99A-685.42; 99A-769.99; 99A-791.35; 99A-828.62; 99A-923.67; 99C-125.03; 99C-176.71; 99C-199.58; 99C-252.84.

3. Không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông (37 trường hợp):

14A-975.48; 15K-223.10; 29A-574.57; 30E-295.12; 30G-687.44; 30H-152.83; 30K-4074; 34A-327.27; 34H-030.04; 38C-193.55; 51K-073.67; 88A-787.80; 98A-146.00; 98A-174.31; 98A-202.54; 98A-254.46; 98A-389.33; 98A-426.99; 98A-450.34; 98A-453.07; 98A-569.38; 98A-591.27; 98A-661.14; 98A-761.76; 98A-860.48; 98B-040.04; 98C-228.29; 98C-368.14; 98LD-006.31; 99A-520.81; 99A-528.89; 99A-692.43; 99A-760.77; 99A-795.83; 99A-921.69; 99A-980.72; 99C-200.92.

4. Rẽ trái tại nơi có biển cấm rẽ trái (5 trường hợp):

17C-121.71; 20A-690.18; 98A-393.29; 98A-470.71; 20A-690.18.

Mô tô – 301 trường hợp:

1. Không đội mũ bảo hiểm (279 trường hợp):

11B1-060.27; 12T1-101.52; 14MĐ3-048.01; 14Y1-151.07; 15B4-121.43; 19AD-051.62; 19F1-402.22; 20F6-7228; 20L9-2473; 21B1-645.94; 21B2-278.65; 22SA-056.77; 22YA-077.00; 28B1-082.02; 29AA-999.70; 29AB-053.31; 29AB-397.04; 29AC-108.17; 29AD-397.04; 29AH-023.76; 29AH-031.58; 29AH-050.21; 29AH-102.50; 29BH-145.64; 29D1-178.42; 29D1-761.92; 29E1-221.04; 29E2-577.80; 29G1-141.19; 29K1-379.85; 29K1-956.66; 29L1-198.10; 29L1-294.47; 29L5-395.39; 29N1-027.74; 29N1-594.08; 29N1-640.18; 29N1-737.47; 29N1-807.91; 29N1-888.19; 29N1-906.25; 29N1-908.45; 29N1-973.83; 29N2-018.21; 29N7-4252; 29P1-388.25; 29P1-856.33; 29S1-464.65; 29S1-612.59; 29S2-031.86; 29S6-912.74; 29S7-025.48; 29X1-192.92; 29X1-226.99; 30K2-1270; 30P2-0798; 34B3-692.73; 35B2-183.59; 36E1-352.46; 60Z3-2916; 88H7-9841; 98AA-034.75; 98AA-175.03; 98AA-262.03; 98AB-038.07; 98AB-053.36; 98AF-084.03; 98AK-072.18; 98B1-966.14; 98B2-371.89; 98B2-478.80; 98B2-677.93; 98B3-927.98; 98E1-818.21; 98F1-331.89; 98F6-8551; 98H1-008.17; 99AA-131.37; 99AB-019.00; 99AB-020.06; 99AB-031.57; 99AB-053.31; 99AB-060.83; 99AB-061.95; 99AB-063.02; 99AB-063.23; 99AB-066.45; 99AB-073.87; 99AB-074.79; 99AB-078.90; 99AB-081.69; 99AB-083.60; 99AB-086.82; 99AD-040.25; 99AD-054.43; 99B1-001.29; 99B1-006.13; 99B1-015.83; 99B1-019.74; 99B1-026.29; 99B1-034.08; 99B1-088.11; 99B1-092.80; 99B1-110.64; 99B1-129.84; 99B1-169.48; 99B1-211.62; 99B1-248.45; 99B1-250.06; 99B1-258.08; 99B1-270.20; 99B1-271.37; 99B1-287.68; 99B1-305.34; 99B1-306.80; 99B1-317.66; 99B1-322.36; 99B1-327.65; 99B1-349.80; 99B1-355.63; 99B1-360.07; 99B1-387.30; 99B1-397.32; 99B1-404.44; 99B1-407.76; 99B1-410.22; 99B1-426.93; 99B1-445.69; 99B1-448.40; 99B1-466.88; 99B1-493.49; 99B1-494.77; 99B1-495.03; 99B1-498.27; 99B1-498.70; 99B1-500.68; 99B1-502.73; 99B1-514.42; 99B1-525.17; 99B1-527.17; 99B1-537.05; 99B1-538.55; 99B1-552.93; 99B1-559.95; 99B1-560.17; 99B1-564.77; 99B1-565.09; 99B1-566.07; 99B1-567.16; 99B1-574.59; 99B1-575.08; 99C1-012.49; 99C1-118.41; 99C1-192.89; 99C1-313.55; 99C1-320.25; 99C1-444.66; 99C1-450.53; 99C1-453.80; 99C1-488.86; 99C1-588.15; 99C1-597.13; 99C1-604.20; 99D1-100.14; 99D1-144.46; 99D1-391.17; 99D1-500.23; 99D1-550.62; 99D1-560.44; 99D1-573.93; 99D1-594.96; 99E1-110.10; 99E1-202.81; 99E1-580.69; 99F1-430.77; 99G1-094.58; 99G1-299.50; 99G1-541.66; 99G1-612.62; 99H6-8590; 99H1-182.42; 99MĐ1-103.05; 99MĐ3-082.41; 99MĐ3-091.08; 99MĐ4-099.75; 99S1-3302; 99S2-3217; 99S2-4865; 99S2-6386; 99V1-6666; 99V2-2421.

2. Không chấp hành hiệu lệnh đèn tín hiệu giao thông (22 trường hợp):

20K1-005.80; 29T2-140.24; 98B1-296.61; 98B1-531.83; 98B2-181.44; 98B2-217.24; 98B3-432.38; 98B3-716.66; 98F1-066.77; 98F1-329.20; 98H1-424.88; 98K1-110.35; 98K1-289.53; 98K1-378.90; 98M1-111.84; 99AE-081.79; 99E1-225.05; 99E1-377.16; 99H1-072.87; 99H8-3007; 99MĐ5-055.64; 99V1-3576.

Thanh Thắng
Phiên bản di động